K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2018

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

meste = mC + mH + mO mO = 0,11 0,06 0,01 = 0,04g

CTPT của X là: C4H8O2 → este no, đơn chức, mạch hở

Số đồng phân là: HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2; CH3COOC2H5; C2H5COOCH3

Đáp án cần chọn là: A

20 tháng 6 2019

Đáp án D

n CO2 = n H2O = 0,005 => X là este no, đơn chức CnH2nO2.

Bảo toàn khối lượng => mO2 phản ứng = 0,2g => nO2 = 0,00625mol

Bảo toàn nguyên tố O => nO trong este = 0,0025mol

=> n este = ½ n O trong este = 0,00125mol

=> số C = 4

Số este đồng phân của X là 4.

HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)CH3 ; CH3COOCH2CH3 ; CH3CH2COOCH3.

20 tháng 7 2018

Chọn đáp án D

nCO2 = 0,005 mol = nH2O X là este no, đơn chức, mạch hở có dạng: CnH2nO2 

CnH2nO2 → nCO2 

n = 4. 

Các đồng phân este là: 

HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5, C2H5COOCH3

1 tháng 3 2017

Bảo toàn khối lượng => m oxi cháy = m CO2 + m H2O – m este

=> m oxi cháy = 11,2 gam

=> n oxi cháy = 0,35 mol

Ta thấy n H2O = n CO2 => este no, đơn chức mạch hở => CT chung là CnH2nO2 (n ≥ 2)

Bảo toàn nguyên tố oxi => 2 neste + 2. n oxi cháy = 2 nCO2 + nH2O

=> neste = 0,1 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

=> Số cacbon là 0,3/0,1 = 3.

=> CTPT este là C3H6O2. Có đồng phân HCOOC2H5 và CH3COOCH3

Đáp án cần chọn là: C

26 tháng 6 2017

Đáp án B



Như vậy, công thức axit và ancol có thể là CH3COOH và C2H5OH

21 tháng 12 2018

Đáp án D

Phần 3:

0,11g este + O 2 → 0,005 mol  CO 2 +0,005mol  H 2 O

Þ Este no Þ Axit và ancol đều no.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có:

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O có: 2neste=2.0,005 + 0,005 – 2.0,00625=0,0025 mol Þ neste= 0,00125 mol

Þ CTPT của este là C4H8O2

Trường hợp 1: Axit là HCOOH (a mol) , ancol là C3H7OH (b mol)

 Trường hợp 2: Axit CH3COOH ( a mol), ancol là C2H5OH (b mol)

Thỏa mãn với tất cả các giá trị 0 < a, b<0,2

Trường hợp 3: Axit C2H5COOH (a mol), ancol là CH3OH (b mol)

 Vậy cả 3 trường hợp đều thỏa mãn.

9 tháng 4 2017

Chọn đáp án B

Hợp chất X có dạng CnH2mO4 (este hai chức).

• giải đốt 2,92 gam X + O2 → t °  0,12 mol CO2 + 0,1 mol H2O.

mX = mC + mH + mO || mO trong X = 1,28 gam nO trong X = 0,08 mol.

|| nX = ∑nO ÷ 4 = 0,02 mol = ∑nCO2 – ∑nH2O Tổng X có 2π.

mà đã sẵn 2πC=O rồi X là este no, hai chức, mạch cacbon không phân nhánh.

số CX = 0,12 ÷ 0,02 = 6. Có 6 = 2 + 3 + 1 = 2 + 2 + 2 = 3 + 2 + 1 = 4 + 1 + 1.

Là: CH3OOC–COOCH2CH2CH3 (1); CH3CH2OOC–COOCH2CH3 (2);

CH3OOC–CH2–COOCH2CH3 (3) và CH3OOC–CH2CH2–COOCH3 (4).

Có 4 cấu tạo thỏa mãn yêu cầu

30 tháng 7 2016

mình chỉ biết giải theo kiểu trắc nghiệm thôi

nCO2<nH2O=>ancol no hở

vì nCO2<nH2O mà axit 2 chức pi>2 pứ tỉ lệ axit:ancol<1:2

pi=3 thì nH2O<nCO2=>pi=2

dễ hiểu hơn khi naxit<nancol<2naxit

khi pi=2 =>tính trong axitaxit nCO2-nH2O=naxit=nCO2 dư

tính trong ancol nH2O-nCO2=nancol= nH2O dư

nancol>naxit=>nH2Odư>nCO2dư=>nH2O>nCO2

pi>2 g.sử pi=3

tính trong axitaxit nCO2-nH2O=2naxit

tính trong ancol nH2O-nCO2=nancol

nancol<2naxit=>nH2O<nCO2

=> pi=2

meste-mC-mH=mO-mH2O

<=>3.36-12*0.13-2*0.15=16*3*x-18x=>x=0.05

nH2O-nCO2=x-naxit1-axit2=>a+b=0.03

a+2b=0.05=>a=0.01;b=0.02

axit1 3 C axit2 2C

Ctb=1.625;Htb=3.75

tự luận phải BL rõ axit CH2=CH-COOH(C=1.625=>CH3OH&CnH2n+2O=>có chất chỉ chứa 2H=>C2O4H2;khúc này BL tiếp dài lắm nên bỏ đi nha) 

=>%=0.01*72*100/(3.36+0.05*18)=16.9

31 tháng 7 2016

oh man

ZUNI ak

30 tháng 3 2019

Chọn đáp án C

Ta có: nCO2 = 0,005 mol || nH2O = 0,005 mol

nC = 0,005 mol || nH = 0,005×2 = 0,01 mol

mC + mH = 0,005×12 + 0,01×1 = 0,07 gam

mO/Este = 0,11 – 0,07 = 0,04 gam nO = 0,0025 mol

nC:nH:nO = 0,005:0,01:0,0025 = 2:4:1

CTPT của este là C4H8O2 4 đồng phân Chọn C

______________________________

1) HCOOCH2CH2CH3

2) HCOOCH(CH3)CH3

3) CH3COOC2H5

4) C2H5COOCH3

3 tháng 9 2018

Chọn đáp án C

Ta có: 

nCO2 = 0,005 mol 

nH2O = 0,005 mol

nC = 0,005 mol 

 nH = 0,005×2 = 0,01 mol

mC + mH = 0,005×12 + 0,01×1 = 0,07 gam

mO/Este = 0,11 – 0,07 = 0,04 gam 

nO = 0,0025 mol

nC:nH:nO = 0,005:0,01:0,0025 

= 2:4:1

CTPT của este là C4H8O2 4 đồng phân 

1) HCOOCH2CH2CH3

2) HCOOCH(CH3)CH3

3) CH3COOC2H5

4) C2H5COOCH3