K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2021

K2S _ muối _ kali sunfua

H2S _ axit _ hiđro sunfua

Cu(OH)2 - bazơ _ đồng(II) hiđroxit

SO3 _ oxit _ lưu huỳnh trioxit

CuO _ oxit _ đồng (II) oxit

H3PO4 _ axit _ axit photphoric

NaHCO3 _ muối _ natri hiđrocacbonat

CaSO4 _ muối_ canxi sunfat

KOH _ bazơ _ kali hiđroxit

Fe(OH)3 _ bazơ _ sắt (III) hiđroxit.

Bạn tham khảo nhé!

19 tháng 2 2020

+Oxit;

K2O kali oxit

Al2O3 nhom oxit

P2O5 đi phôtphopentaoxit

SO3 lưu huỳnh trioxi

CaO canxi oxit

+Axit

H3PO4 axit photphoric

HNO3 axit nitric

H2SO4 axit sunfuric

+Bazơ

KOH kali hiđroxit

Fe(OH)2 sắt 2 hiđroxit

Al(OH)3 nhôm hiđroxit

+Muối

ZnSO4 kẽm sunfat

AlCl3 nhôm clorua

Cu(NO3)2 đồng 2 nitrat

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

11 tháng 5 2021

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

11 tháng 5 2021

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

19 tháng 10 2021

a, \(KH:K\left(I\right);H\left(I\right)\)

\(H_2S:H\left(I\right);S\left(II\right)\\ CH_4:C\left(IV\right);H\left(I\right)\)

b, \(FeO:FE\left(II\right);O\left(II\right)\)

\(Ag_2O:Ag\left(I\right);O\left(II\right)\\ SiO_2:Si\left(IV\right);O\left(II\right)\)

 

Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):            a. H2O + K2O -------> …….                          b. H2O +    Na   ------->…….. + H2            c. H2O + ………. --------->  H2SO4                             d. Al + HCl      --------->    ………. + ………….             f.C2H6   +  …..          ---------->        CO2  +  H2O            ...
Đọc tiếp

Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:

NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4

Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):

            a. H2O + K2O -------> …….                         

b. H2O +    Na   ------->…….. + H2

            c. H2O + ………. --------->  H2SO4                            

d. Al + HCl      --------->    ………. + ………….

            f.C2H6   +  …..          ---------->        CO2  +  H2O

            g.CaCO3               ----------->             CaO  + …..           

 

Cho biết chúng thuộc các loại PUHH nào?   

3
11 tháng 5 2022

            a. H2O + K2O -------> 2KOH                     

2H2O-đp->O2 + 2H2

SO3+H2O->H2SO4

            g.CaCO3               ----to------->             CaO  + …..CO2

2Na+2H2O->2NaOH+H2

2Al+6HCl->2AlCl3+H2

C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O

     

11 tháng 5 2022

Câu 3:

CTHHPhân loạiTên gọi
\(NaOH\)bazơnatri hiđroxit
\(HCl\)axitaxit clohiđric
\(FeO\)oxit bazơsắt (II) oxit
\(P_2O_5\)oxit axitđiphotpho pentaoxit
\(MgO\)oxit bazơmagie oxit
\(SO_3\)oxit axitlưu huỳnh trioxit
\(Fe\left(OH\right)_3\)bazơsắt (III) hiđroxit
\(NaCl\)muốinatri clorua
\(H_2SO_4\)axit axit sunfuric
\(NaHCO_3\)muốinatri hiđrocacbonat
\(H_2S\)axitaxit sunfuahiđric
\(Cu\left(OH\right)_2\)bazơđồng (II) hiđroxit
\(KOH\)bazơkali hiđroxit
\(H_3PO_4\)axitaxit photphoric

Câu 4:

\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)

\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)

\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)

\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)

\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)

\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)

20 tháng 2 2022

undefined

10 tháng 4 2022
CTHHphân loại 
Li2Ooxit bazo 
HCl axit ko có O 
Ca(OH)2bazo kiềm
ZnSO4 muối TH 
Ba(HCO3)2muối axit 
Al(OH)3 bazo ko tan 
CO2oxit axit 
H2OOXIT LƯỠNG TÍNH
AlCl3muối TH
Al2O3oxit lưỡng tính 
Na3PO4muối TH
Ba(OH)2bazo kiềm 
Fe(OH)2bazo ko tan 
SO3oxit axit 
H2Saxit ko có O
KH2PO4muối axit 
KOHbazo kiềm
H2SO4axit có O 
Mg(OH)2bazo ko tan 
Zn(OH)2bzo ko tan
K2Ooxit bazo 
BaOoxit bazo 
MgOOxit bazo
NaHCO3muối Axit 
BaCO3MUỐI TH
P2O5oxit axit 
  

câu 3 
HCl : axit clohidric 
FeSO4 : sắt (II) sunfat 
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat 
Mg(OH)2 : Magie hidroxit 
CO : cacbon oxit 
H2SO3 : axit sunfuro 
FeCl3 : Sắt(III) clorua 
H3PO4 : axit photphoric 
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat 
LiOH:Liti hidroxit 
SO3 : lưu huỳnh trioxit  
KHSO4 : kali hidrosunfat 
CaSO3 : canxi sunfit 
Na2CO3 : Natri cacbonat 
KNO3 : Kali nitrat 
HNO3 : axit nitric

10 tháng 4 2022

Bài 3.

\(HCl\) axit sunfuric

\(FeSO_4\) sắt sunfat

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat

\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit

\(CO\) cacbon oxit

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua

\(H_3PO_4\) axit photphat

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat

\(LiOH\) liti hidroxit

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit

\(KHSO_4\) kali hidrosunfat

\(CaSO_3\) canxi sunfua

\(Na_2CO_3\) natri cacbonat

\(KNO_3\) kali nitorat

\(HNO_3\) axit nitrat