1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a]Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là:..... b]Số thập phân gồm 0 đơn vị,298 phần nghìn viết là :....... c]Số thập phân gồm 261 đơn vị,4 phần mười và 7 phần nghìn viết là:....2.Cho 3 chữ số 0 ; 5 ; 6.Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có hai chữ số rồi đ các số...
Đọc tiếp
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a]Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là:.....
b]Số thập phân gồm 0 đơn vị,298 phần nghìn viết là :.......
c]Số thập phân gồm 261 đơn vị,4 phần mười và 7 phần nghìn viết là:....
2.Cho 3 chữ số 0 ; 5 ; 6.Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có hai chữ số rồi đ các số thập phân đó:
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
3.Cho 3 chữ số 0 ; 1 ; 2.Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau trong 3 chữ số đã cho mà phần thập phân có 2 chữ số rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
63 , 42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.Phần nguyên là 63.Phần thập phân là 42. 6 chục , 3 đơn vị , 4 phần mười , 2 phần trăm.
99,99 : Chín mươi chín phẩy chín mươi chín . Phần nguyên là 99 ( trước dấu phẩy ),phần thập phân là 99 ( sau dấu phẩy ). 9 chục , 9 đơn vị 9 phần mười,9 phần trăm.
81,325 : Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.Phần nguyên là 81,phần thập phân là 325 . 8 chục , 1 đơn vị,3 phần mười, 2 phần trăm,5 phần nghìn.
7,081 : Báy phẩy không trăm tám mươi mốt.Phần nguyên la 7, phần thập phân là 081.7 đơn vị , 8 phần trăm,1phần nghìn.
+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.
- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Số 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.
- 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.
+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.