Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:2,3
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:52,92
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:7600,243
Một trăm hai ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín: giá trị của số 7 là Bảy trăm
B, Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt : giá trị của số 7 là Bảy triệu
Câu 1 : a) Trong các số sau , chữ số 7 trong số nào có giá trị 7/10
A. 398,7 B. 398,07 C. 739,8 D.973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân ?
A. 10/28 B. 28/10 C. 23/28 D. 28/23
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 1,08 B. 18,008 C. 1,8 D. 1,008
d) Dẫy số thập phân nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B/ 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,513 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,4
a) Bảy mươi ngàn tám trăm mười lăm
Chín trăm bảy mươi lắm nghìn tám trăm linh sáu
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chìn trăm năm mươi ba
b) 70815 : Chữ số 5 ở hàng đơn vị
975 806 : chữ số 5 ở hàng nghìn
5 723 600 : Chữ số 5 ở hàng triệu
472 036 953 : chữ số 5 ở hàng chục
Chúc bạn học tốt!
Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này có giá trị 5 đơn vị.
Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu, chữ số 5 trong số này có giá trị là 5000.
Số 5 723 600, đọc là: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm, chữ số 5 trong số này có giá trị 5000000.
Số 472 036 953, đọc là: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba, chữ số 5 trong này có giá trị là 50.
a)Chữ số 2 có giá trị là 20000
Chữ số 5 có giá trị là 5000
Chữ số 7 có giá trị là 70
Chữ số 6 có giá trị là 6
b)Chữ số 7 có giá trị là 7000000
Chữ số 2 có giá trị là 20000
Chữ số 4 có giá trị là 4000
Chữ số 3 có giá trị là 300
Chữ số 5 có giá trị là 50
Chữ số 9 có giá trị là 9
c)Chữ số 1 có giá trị là 1000000
Chữ số 7 có giá trị là 70000
Chữ số 8 có giá trị là 8000
Chữ số 2 có giá trị là 200
Chữ số 3 có giá trị là 30
Chữ số 4 có giá trị là 4
a) 800 000
Bốn triệu tám trăm linh hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
b) 8 000 000
Hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi một nghìn không trăm chín mươi lăm
c) 800 000 000
Tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi tư nghìn chín trăm linh bảy
a: tám trăm nghìn
bốn triệu tám trăm lẻ hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
b: tám triệu
hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn không trăm chín mươi lăm
c: tám trăm triệu
tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi tư nghìn chín trăm lẻ chín