Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. How old you are => are you ? - I'm eleven years old.
2. I'm fine, thanks => thank you. And you?
3. Hi, my name is Mai. What's you => your name?
4. This is Miss Hoa and this are => is Miss Nhung.
5. My name is Loan and this it => is Lan.
#Yiin - girl ><
1. How old you are? - I'm eleven years old.
2. I'm fine, thanks you. And you?
\(\rightarrow\)I'm fine,thanks.
3. Hi, my name is Mai. What's you name?
\(\rightarrow\)My name is Thao.
4. This is Miss Hoa and this are Miss Nhung.
5. My name is Loan and this it Lan.
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1. She _________is__________ a teacher.
2. We__________ARE_________ doctors.
3. Hoang and Thuy _________ARE__________ students.
4. I _________AM__________ Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A 1. Hello. Is your name Phong?. 2. How are you? 3. How old are you? 4. Where do you live? 5. What do you do? |
B a. I'm sixteen years old. b. On Nguyen Trai street. c. I am a student d. Yes. My name is Phong. e. That's right, I am. f. I'm fine. Thank you. How about you? |
1-D 2-F 3-A 4-B 5-C
* Match up- nối
1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.
2. My name's Ba. □ b. Bye bye!
3. What's your name? □ c. How are you?
4. He's Mr Son. □ d. Hi!
5. I am eleven. □ e. What's your name?
6. How are you? □ f. My name's Lan.
7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.
8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.
9. Goodbye. □ i. He's my father.
10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?
1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1. ______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
2. That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
3. ______ ? Fine, thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What's your name
D. What is this
4. There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
5. Is ______ your teacher? - Yes, it is.
A. there
B. those
C. these
D. this
6. ______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
7. How old is he? - He's ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
8. What ______ he ______? - He's an engineer.
A. does - do
B. do - does
C. do - do
D. does - does
9. Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his
B. her
C. my
D. your
10. Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
A. couches
B. benches
C. houses
D. tomatoes
12. ______ ? - It's an eraser.
A. What's your name?
B. Who is that?
C. What's that?
D. Where is that?
13. Tìm từ khác loại:
A. teacher
B. classmate
C. student
D. board
14. How many ______ are there in your class? - There are 35.
A. benchies
B. bench
C. benches
D. benchs
15. How old is your mother? ______ .
A. He's forty years old
B. She's forty
C. She's forty year old
D. A & C are correct
TK
dịch ra:
1. Ân Hi! Bạn là người mới?
Tối đa Có, tôi là. Tên tôi là Max.
Grace, tôi là Grace. Bạn nghĩ gì về trường học, Max? Bạn có thích nó ở đây?
Tối đa không sao đâu. Nó nhỏ và thân thiện. Trường cũ của tôi thực sự rất lớn.
Grace Ồ, đúng. Bạn đến từ đâu?
Max Tôi đến từ Liverpool. Nhưng bố tôi có một công việc mới.
Grace Bố bạn làm nghề gì?
Max Anh ấy là một giáo viên.
Grace Thật sao? Vậy bây giờ anh ấy làm việc ở đâu?
Tối đa ở đây! Trên thực tế, đó là anh ta trong lớp học. Anh ấy là giáo viên toán mới của bạn!
2. Jared Hi! Tôi là Jared.
Ava Ồ, xin chào. Tôi là Ava.
Jared Đây có phải là ngày đầu tiên bạn đến trường này không?
Ava Vâng, đúng như vậy.
Jared, tôi cũng là người mới. Đây là tuần đầu tiên của tôi. Tôi không biết ai cả!
Ava Tôi chỉ biết ba người - ba chị gái của tôi!
Jared Ba chị em! Ồ! Tất cả các bạn có ổn không?
Ava Hầu hết thời gian! Tôi cũng có một anh trai, nhưng anh ấy không ở trường. Anh ấy làm việc trong một bệnh viện.
Jared thật không? Vậy bạn đến từ đâu?
Ava Tôi đến từ Canada.
3. Ella Chào! Bạn là người mới?
Liam Vâng, tôi. Tên tôi là Liam.
Ella Bạn có bạn bè ở trường này không?
Liam Tôi có một người bạn - từ câu lạc bộ bóng chuyền!
Ella Vì vậy, bạn chơi bóng chuyền.
Liam Vâng, tôi có. Tôi yêu thể thao.
Ella Tôi cũng vậy. Tôi đang ở trong đội bóng rổ của trường.
Liam Bạn luyện tập khi nào?
Ella Sau giờ học vào các ngày thứ Năm.
Liam Hmm. Đó là khó khăn cho tôi.
Ella Bạn có sống gần trường học không?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
=> What does she do?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
=> I am a student and this is my school.
3.eraser / that / is / your / ?
=> Is that your eraser?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?
=> Where is my book?
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
1. How old you are? => How old are you? 2. I'm fiveteen years old. => I am fifteen years old 3. My name are Linh. => My name is Linh 4. We am fine , thank you. => We are fine, thank you 5. I'm Hanh and I am is fine. =>I am Hanh anh I am fine |
6. I'm fine, thanks you. => I am fine thank you 7. She is eleven year old. => She is eleven years old 8. Nam are fine. => Nam is fine 9. I am Thanh, and This Phong is. => I am Thanh anh this is Phong 10. Hoa and Mai is eleven. =>Hoa and Mai are eleven |
1. How old you are ?
- How old are you ?
2. I'm fiveteen years old .
- I'm fifteen years old .
3. My name are Linh .
- My name is Linh .
4. We am fine, thank you .
- We are fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
- I am Hanh and I am is fine.
6. I'm fine , thank you .
- I am fine , thank you .
7. She is eleven year old.
- She is eleven years old.
8. Nam are fine
- Nam is fine .
9. I am Thanh, and This Phong is.
- I am Thanh, and this is Phong .
10. Hoa and Mai is eleven.
- Hoa and Mai are eleven
Điền từ:
do from How Where My
A:What is your name?
B:(1) ........My............... name is Huong.
A: (2).............Where......... are you from?
B: I'm .......from.............. Viet Nam.
A:(4).............How................ old are you?
B: I'm eleven years old.
A: What do you (5).......do...........................?
B: I'm a student.
A:What is your name?
B:(1) .........My.............. name is Huong.
A: (2)...........Where........... are you from?
B: I'm ........from............. Viet Nam.
A:(4)..............How............... old are you?
B: I'm eleven years old.
A: What do you (5)................do..................?
B: I'm a student.