K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2017

Điền từ:

do from How Where My

A:What is your name?

B:(1) ........My............... name is Huong.

A: (2).............Where......... are you from?

B: I'm .......from.............. Viet Nam.

A:(4).............How................ old are you?

B: I'm eleven years old.

A: What do you (5).......do...........................?

B: I'm a student.

24 tháng 6 2017

A:What is your name?

B:(1) .........My.............. name is Huong.

A: (2)...........Where........... are you from?

B: I'm ........from............. Viet Nam.

A:(4)..............How............... old are you?

B: I'm eleven years old.

A: What do you (5)................do..................?

B: I'm a student.

16 tháng 8 2018

1. How old you are => are you ? - I'm eleven years old.

2. I'm fine, thanks => thank you. And you?

3. Hi, my name is Mai. What's you => your name?

4. This is Miss Hoa and this are => is Miss Nhung.

5. My name is Loan and this it => is Lan.

#Yiin - girl ><

16 tháng 8 2018

1. How old you are? - I'm eleven years old.

2. I'm fine, thanks you. And you?

\(\rightarrow\)I'm fine,thanks.

3. Hi, my name is Mai. What's you name?

\(\rightarrow\)My name is Thao.

4. This is Miss Hoa and this are Miss Nhung.

5. My name is Loan and this it Lan.

5 tháng 11 2017

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1. She _________is__________ a teacher.

2. We__________ARE_________ doctors.

3. Hoang and Thuy _________ARE__________ students.

4. I _________AM__________ Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

A

1. Hello. Is your name Phong?.

2. How are you?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. What do you do?

B

a. I'm sixteen years old.

b. On Nguyen Trai street.

c. I am a student

d. Yes. My name is Phong.

e. That's right, I am.

f. I'm fine. Thank you. How about you?

1-D 2-F 3-A 4-B 5-C

16 tháng 8 2018

* Match up- nối

1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.

2. My name's Ba. □ b. Bye bye!

3. What's your name? □ c. How are you?

4. He's Mr Son. □ d. Hi!

5. I am eleven. □ e. What's your name?

6. How are you? □ f. My name's Lan.

7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.

8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.

9. Goodbye. □ i. He's my father.

10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?

1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c

16 tháng 8 2018

1. D

2. G

3. E

4. I

5. J

6. H

7. F

8. A

9. B

10. C

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm). 1. ______ is your name? A. Who B. What C. Where D. How 2. That is ______ ruler. A. a B. an C. the D. I 3. ______ ? Fine, thanks. A. How are you B. How old are you C. What's your name D. What is this 4. There ______ five people in my family. A. is B. are C. am D. do 5. Is ______ your teacher? - Yes, it is. A. there B. those C. these D. this 6. ______ people are there in your family? A. How many B. What C. How D....
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1. ______ is your name?

A. Who

B. What

C. Where

D. How

2. That is ______ ruler.

A. a

B. an

C. the

D. I

3. ______ ? Fine, thanks.

A. How are you

B. How old are you

C. What's your name

D. What is this

4. There ______ five people in my family.

A. is

B. are

C. am

D. do

5. Is ______ your teacher? - Yes, it is.

A. there

B. those

C. these

D. this

6. ______ people are there in your family?

A. How many

B. What

C. How

D. When

7. How old is he? - He's ______.

A. fifth

B. second

C. first

D. fifteen

8. What ______ he ______? - He's an engineer.

A. does - do

B. do - does

C. do - do

D. does - does

9. Hoa brushes ______ teeth every morning.

A. his

B. her

C. my

D. your

10. Where do you live? ______.

A. I live in Hanoi

B. I'm at school

C. I'm twelve years old

D. I'm fine. Thanks

11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:

A. couches

B. benches

C. houses

D. tomatoes

12. ______ ? - It's an eraser.

A. What's your name?

B. Who is that?

C. What's that?

D. Where is that?

13. Tìm từ khác loại:

A. teacher

B. classmate

C. student

D. board

14. How many ______ are there in your class? - There are 35.

A. benchies

B. bench

C. benches

D. benchs

15. How old is your mother? ______ .

A. He's forty years old

B. She's forty

C. She's forty year old

D. A & C are correct

2
5 tháng 11 2017

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1. ______ is your name?

A. Who

B. What

C. Where

D. How

2. That is ______ ruler.

A. a

B. an

C. the

D. I

3. ______ ? Fine, thanks.

A. How are you

B. How old are you

C. What's your name

D. What is this

4. There ______ five people in my family.

A. is

B. are

C. am

D. do

5. Is ______ your teacher? - Yes, it is.

A. there

B. those

C. these

D. this

6. ______ people are there in your family?

A. How many

B. What

C. How

D. When

7. How old is he? - He's ______.

A. fifth

B. second

C. first

D. fifteen

8. What ______ he ______? - He's an engineer.

A. does - do

B. do - does

C. do - do

D. does - does

9. Hoa brushes ______ teeth every morning.

A. his

B. her

C. my

D. your

10. Where do you live? ______.

A. I live in Hanoi

B. I'm at school

C. I'm twelve years old

D. I'm fine. Thanks

11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:

A. couches

B. benches

C. houses

D. tomatoes

12. ______ ? - It's an eraser.

A. What's your name?

B. Who is that?

C. What's that?

D. Where is that?

13. Tìm từ khác loại:

A. teacher

B. classmate

C. student

D. board

14. How many ______ are there in your class? - There are 35.

A. benchies

B. bench

C. benches

D. benchs

15. How old is your mother? ______ .

A. He's forty years old

B. She's forty

C. She's forty year old

D. A & C are correct

24 tháng 12 2017

1.B

1. Grace Hi! Are you new?Max Yes, I am. My name's Max.Grace I'm Grace. What do you think of the school, Max? Do you like it here?Max It's OK. It's small and friendly. My old school is really big.Grace Oh, right. Where are you from?Max I'm from Liverpool. But my dad's got a new job.Grace What does your dad do?Max He's a teacher.Grace Really? So where does he work now?Max Here! In fact, that's him in the classroom. He's your new maths teacher!2. Jared Hi! I'm Jared.Ava Oh, hello. I'm Ava.Jared Is...
Đọc tiếp

1. Grace Hi! Are you new?
Max Yes, I am. My name's Max.
Grace I'm Grace. What do you think of the school, Max? Do you like it here?
Max It's OK. It's small and friendly. My old school is really big.
Grace Oh, right. Where are you from?
Max I'm from Liverpool. But my dad's got a new job.
Grace What does your dad do?
Max He's a teacher.
Grace Really? So where does he work now?
Max Here! In fact, that's him in the classroom. He's your new maths teacher!

2. Jared Hi! I'm Jared.
Ava Oh, hello. I'm Ava.
Jared Is this your first day at this school?
Ava Yes, it is.
Jared I'm new too. This is my first week. I don't know anybody!
Ava I only know three people - my three sisters!
Jared Three sisters! Wow! Do you all get on well?
Ava Most of the time! I've got a brother too, but he isn't at school. He works in a hospital.
Jared Really? So where are you from?
Ava I'm from Canada.

3. Ella Hi! Are you new?
Liam Yes, I am. My name's Liam.
Ella Have you got friends at this school?
Liam I've got one friend - from the volleyball club!
Ella So, you play volleyball.
Liam Yes, I do. I love sport.
Ella Me too. I'm in the school basketball team.
Liam When do you practise?
Ella After school on Thursdays.
Liam Hmm. That's difficult for me.
Ella Do you live near the school?
Liam No, I don't. I come to school by train.

3
8 tháng 1 2022

Thành tiếng việt

8 tháng 1 2022

TK

dịch ra:

1.  Ân  Hi! Bạn là người mới?
Tối đa  Có, tôi là. Tên tôi là Max.
Grace,  tôi là Grace. Bạn nghĩ gì về trường học, Max? Bạn có thích nó ở đây?
Tối đa không  sao đâu. Nó nhỏ và thân thiện. Trường cũ của tôi thực sự rất lớn.
Grace  Ồ, đúng. Bạn đến từ đâu?
Max  Tôi đến từ Liverpool. Nhưng bố tôi có một công việc mới.
Grace  Bố bạn làm nghề gì?
Max  Anh ấy là một giáo viên.
Grace  Thật sao? Vậy bây giờ anh ấy làm việc ở đâu?
Tối đa ở  đây! Trên thực tế, đó là anh ta trong lớp học. Anh ấy là giáo viên toán mới của bạn!

2.  Jared  Hi! Tôi là Jared.
Ava  Ồ, xin chào. Tôi là Ava.
Jared Đây có phải là ngày đầu tiên bạn đến trường này không?
Ava  Vâng, đúng như vậy.
Jared,  tôi cũng là người mới. Đây là tuần đầu tiên của tôi. Tôi không biết ai cả!
Ava  Tôi chỉ biết ba người - ba chị gái của tôi!
Jared  Ba chị em! Ồ! Tất cả các bạn có ổn không?
Ava  Hầu hết thời gian! Tôi cũng có một anh trai, nhưng anh ấy không ở trường. Anh ấy làm việc trong một bệnh viện.
Jared  thật không? Vậy bạn đến từ đâu?
Ava  Tôi đến từ Canada.

3.  Ella  Chào! Bạn là người mới?
Liam  Vâng, tôi. Tên tôi là Liam.
Ella  Bạn có bạn bè ở trường này không?
Liam  Tôi có một người bạn - từ câu lạc bộ bóng chuyền!
Ella Vì vậy, bạn chơi bóng chuyền.
Liam  Vâng, tôi có. Tôi yêu thể thao.
Ella  Tôi cũng vậy. Tôi đang ở trong đội bóng rổ của trường.
Liam  Bạn luyện tập khi nào?
Ella  Sau giờ học vào các ngày thứ Năm.
Liam  Hmm. Đó là khó khăn cho tôi.
Ella  Bạn có sống gần trường học không?

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When7.How old is he? – He’s ______.A....
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She a teacher

.2.We doctors

3.Hoang and Thuy students

.4.I Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A

1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B

a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm)

.My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1.What does Tam do?
2.Where does she live?
3.Is the school near her house?
4.Is there a river or a lake near the school?
5.What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
3.eraser / that / is / your / ?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
5.book / where / my / is?

1.

2.

3.

4.

5.

 

5
27 tháng 11 2016

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

​=> What does she do?

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

=> I am a student and this is my school.

3.eraser / that / is / your / ?

​=> Is that your eraser?

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?

=> Where is my book?

27 tháng 11 2016

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

10 tháng 7 2017
Bài 1: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

=> How old are you?

2. I'm fiveteen years old.

=> I am fifteen years old

3. My name are Linh.

=> My name is Linh

4. We am fine , thank you.

=> We are fine, thank you

5. I'm Hanh and I am is fine.

=>I am Hanh anh I am fine

6. I'm fine, thanks you.

=> I am fine thank you

7. She is eleven year old.

=> She is eleven years old

8. Nam are fine.

=> Nam is fine

9. I am Thanh, and This Phong is.

=> I am Thanh anh this is Phong

10. Hoa and Mai is eleven.

=>Hoa and Mai are eleven

10 tháng 7 2017

1. How old you are ?

- How old are you ?

2. I'm fiveteen years old .

- I'm fifteen years old .

3. My name are Linh .

- My name is Linh .

4. We am fine, thank you .

- We are fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

- I am Hanh and I am is fine.

6. I'm fine , thank you .

- I am fine , thank you .

7. She is eleven year old.

- She is eleven years old.

8. Nam are fine

- Nam is fine .

9. I am Thanh, and This Phong is.

- I am Thanh, and this is Phong .

10. Hoa and Mai is eleven.

- Hoa and Mai are eleven

28 tháng 11 2017

I.

1-2-3-4-5-6-7-8

II.

1. Where is the museum ?

2. Where is Minh's house ?

8 tháng 12 2018

Câu hỏi là gì vậy ?

9 tháng 12 2018

câu hỏi 1 là trả lời các câu hỏi sau đây