K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0
13 tháng 2 2018

C2H4 + 3O2------>2CO2 + 2H2O

C6H6 + Br2----->C6H5Br + HBr

CH4 = CH2 + Br2-----> CH4- CHBr + HBr

CaCO3 ---t*--> CaO + CO2

CO2 +2NaOH-----> Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + 2HCl -----> 2NaCl + H2O + CO2

2CO2---t*---> 2CO + O2

14 tháng 2 2018

C2H4 + 3O2 \(\rightarrow\) 2CO2 + 2H2O

C6H6 + Br2 \(\rightarrow\) C6H5Br + HBr

CH4 = CH2 + Br2 \(\rightarrow\) CH4 - CHBr + HBr

CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + CO2

CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + CO2 + H2O

2CO2 \(\rightarrow\) 2CO + O2

28 tháng 10 2021

\(1,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2,H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\\ 3,CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ 4,FeO+CO\rightarrow Fe+CO_2\)

28 tháng 10 2021

1. __SO3___ + H2O → H2SO4    2. H2O + ___SO2__ → H2SO3

3. __CuO___ + HCl → CuCl2 + H2O    4. FeO + __CO___ → Fe + CO2

15 tháng 10 2021

Câu 2 : 

$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$FeO +2 HCl \to FeCl_2 + H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O$

Câu 3 : 

a) $ZnO + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O$

b) $n_{ZnCl_2} = n_{ZnO} = \dfrac{16,2}{81} = 0,2(mol)$
$m_{ZnCl_2} = 0,2.136 = 27,2(gam)$

11 tháng 9 2021

bài 2 CO3 nhó mình đánh nhầmm

 

11 tháng 9 2021

1,Nhận biết các chất rắn:KOH,Ca(OH)2,KCl

ta nhỏ quỳ tím 

- quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ca(OH)2

- quỳ ko chuyển màu là KCl

sau sso sục CO2

ta thấy kết tủa xuất hiện là CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O

ko hiện tượng là KOH

2KOH+CO2->K2CO3+H2O

2,Từ BaO,K2SO3,Nước

Viết PTHH điều chế KOH

BaO+H2O->Ba(OH)2

Ba(OH)2+K2SO3->BaSO3+KOH

3,Hoàn thành các Pt sau 

aMg(OH)2→MgO+H2O

b,HCl+.NaOH→NaCl+H2O

c,6HNO3+.Al2O3→2Al(NO3)3+3H2O

d,Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O

e,Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O

4,Cho 44g CO2 vào dd có chứa 140g Ca(OH)2 tạo ra muối CaCO3 và nước 

a,Tính khối lượng muối thu được

b,Tính khối lượng chất dư

CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O

n CO2=44\44=1 mol

n Ca(OH)2=140\74=1,89 mol

=>Ca(OH)2 dư

=>m CaCO3=1.100=100g

=>m Ca(OH)2 dư=0,89.74=65,86g

9 tháng 10 2018

1. A. CuO và C.  H 2 O

2. D.   SO 2 và C.  H 2 O

3. E.  CO 2  và C.  H 2 O

4. B. MgO và C.  H 2 O

5. D.  SO 2  và C.  H 2 O

9 tháng 12 2018

N a 2 C O 3 + C a O H 2 → C a C O 3 + N a O H

Tổng hệ số các chất phản ứng : Tổng hệ số các chất sản phẩm = (1+1) : (1+ 2) = 2: 3

⇒ Chọn C.