Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Accountant: kế toán viên 2. Actor: nam diên viên 3. Actress: nữ diễn viên 4. Architect: kiến trúc sư 5. Artist: họa sĩ 6. Assembler: công nhân lắp ráp 7. Babysitter: người giữ trẻ hộ 8. Baker: thợ làm bánh mì 9. Barber: thợ hớt tóc 10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ 11. Businessman: nam doanh nhân 12. Businesswoman: nữ doanh nhân 13. Butcher: người bán thịt 14. Carpenter: thợ mộc 15. Cashier: nhân viên thu ngân 16. Chef / Cook: đầu bếp 17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ 18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính 19. Construction worker: công nhân xây dựng 20. Custodian / Janitor: người quét dọn 21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng 22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu 23. Delivery person: nhân viên giao hàng 24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng 25. Engineer: kỹ sư 26. Factory worker: công nhân nhà máy 27. Farmer: nông dân 28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa 29. Fisher: ngư dân 30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn |
- provide: cung cấp
- project: dự án
- geography: môn Địa Lí
- benefit: lợi ích
* Lớp 5 đã học cái này rồi à :v
provide:cung cấp
project:dự án
geography:Địa lý
benefit:lợi ích
~ Chúc Hok Tốt~
Sorry chị , họ bảo em t i c k đúng cho chị quá 3 lần trong hôm nay
-What do you go from home to school?
I go from home to school by bike.
Map : bản đồ
Goal : Mục tiêu
City : Thành phố
Portugal : Bồ Đào Nha
Spain : Tây Ban Nha
Motorbike : Xe máy
Cunt : <<< Không dịch được >>>
~~~Leo~~~
HAMMOCK
BROOM
Verb Tense
TECHNICAL DIFFICULTIES
MACHINES
ECONOMY
KKK mk nha
1. Hammock
2. Bloom
3. Verd
4. Technical difficulties
5. Machine
6. Economy