K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2021

dimension:kích thước

precision:tính rõ ràng,độ chính xác

mechanical:thuộc về cơ giới

advertise:quảng cáo

reconstruct:làm lại

irritates:khó chịu

disagreement:không giống nhau

impasse:bế tắc,bước đường cùng

verdict:sự quyết định

advertisement:quảng cáo

 

có trong sách mà bạn

17 tháng 8 2018

Bn lên hỏi chị Google hoặc tham khảo nghĩa trong sách nha

tấm thảm

ghế bành

gối

bàn café

hình ảnh

âm thanh nổi

tivi

đồng hồ

đèn

chiếc ghế

kệ

điện thoại bàn

8 tháng 9 2016

Rug : tấm thảm

armchair : băng ghế/ghế bành

cushion : gối

coffee table : bàn cà phê

picture : bức tranh/hình ảnh

stereo : âm thanh nổi

television : Tivi

clock : đồng hồ

lamp : đèn ngủ

couch : ghế/ghế dài

shelf : kệ/giá để đồ

magazine(s) : (những) cuốn tạp chí

telephone : điện thoại bàn.

17 tháng 11 2021

1 Many dolls were painted in the craft village by us yesterday

2 He sing more beautifully than me

3 Although he prepared carefully for the exam, he made a serious

4 Her brother speaks English more fluently than she

5 Although I was tired, I tried to go over the lessons before going to bed

6 A short film about Covid-19 was broadcast in Phu Tho some hours ago

7 Childrens were taught English many years ago

8 I drive more carefully than Nam

9 Although he tried hard, he couldn't improve his pronounciation

10 I prefer going camping with my close friends

13 tháng 4 2019

When something is your "cup of tea" it means something that you , something you enjoy, something that is your type.

V. Hoàn thành các cụm sau với 1 giới từ phù hợp, sau đó ghi nghĩa của các cụm vào cột bên cạnh.1 .To be aware __________ the danger of soil pollution 2 .To cause damage __________ our health3 .To be in danger __________ extinction       4 .    To dump rubbish __________ rivers                 5 .     To be exposed _________ sudden noise         6 .     To have a negative effect __________ the environment  7 .    To be harmful __________ the wildlife species   8 .     To lead...
Đọc tiếp

V. Hoàn thành các cụm sau với 1 giới từ phù hợp, sau đó ghi nghĩa của các cụm vào cột bên cạnh.

1 .To be aware __________ the danger of soil pollution 

2 .To cause damage __________ our health

3 .To be in danger __________ extinction       

4 .    To dump rubbish __________ rivers                 5 .     To be exposed _________ sudden noise         

6 .     To have a negative effect __________ the environment  

7 .    To be harmful __________ the wildlife species   

8 .     To lead __________ the extinction of aquatic species                               

9 .     To prevent people __________ damaging our environment 

10 .     To result __________ human activities                     

11 .    To result __________ our loss of hearing                  

12 .     To suffer __________ visual pollution                      

* giúp mình với , mình đang cần gấp 

1
22 tháng 2 2022

1of

2to

3of

4to

5to

6on

Chúc em học giỏi =)

22 tháng 2 2022

7 đến 12 đâu a ơi :))

XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//…………………………………………………………………………...………………….2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.………………………………………………………………………………………………3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//…………………………………………………………………………………….............4.  like/ isn't/ because/ his/...
Đọc tiếp

XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)

(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)

1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//

…………………………………………………………………………...………………….

2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.

………………………………………………………………………………………………

3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//

…………………………………………………………………………………….............

4.  like/ isn't/ because/ his/ fish/ food/ he/ favorite/ it/ doesn't/.//

……………………………………………………………………………………..………

5. burn/ should/ and/ the/ not/ cut/ we/ down/ trees/ forest/.//

…………………………………………………………………………….…………...……

1
12 tháng 8 2021

1 I often go swimming with some friends when it is hot

2 His sister has thin lips and small white teeth 

3 He is a weight lifter so he is very strong

4 He doesn't like fish because it isn't his favorite food

5 We should not cut down trees and burn the forest

21 tháng 6 2021

1. Make sure you look after your sister at the pool.

2. Where do we line up to get train tickets?

3. We were close to Las Vegas when the car broke down.

15 tháng 11 2021

Lunar: Âm lịch

Founder: Người sáng lập

Yearly: năm tháng

Abroad: Hải ngoại

Scenery: Phong cảnh

Interesting: Thú vị

( Được Google Dịch tài trợ )

 

 

15 tháng 11 2021

Âm lịch; người sáng lập ; hàng năm; Hải ngoại; vương trượng; xâm nhập.

3 tháng 12 2019

Not now,when?Not class E,who?

=>Không phải giờ thì khi nào ?Không phải lớp E thì là ai ?

{_Zenitsu Agatsuma_} giải thích chuẩn đó