K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2018

Các vùng đồi núi sót nhô cao trên mặt các đồng bằng là Bà Đen, Bảy núi, Đồ Sơn, Con Voi, Tam Điệp, Sầm Sơn.

Ba Vì và Tam Đảo không phải là đồi núi sót ở đồng bằng nước ta.

Đáp án cần chọn là: B

22 tháng 12 2021

Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:

    A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.      

    B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.

    C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.       

    D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?A. Là vùng đồi núi thấp.B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng.C. Có hai sườn không đối xứng.D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt.Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từA. Móng Cái đến Cà Mau.     B. Quảng Bình đến Cà Mau.B. Móng Cái đến Hà TiênD. Hải Phòng đến Hà Tiên.Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?A. Châu Á và châu Phi.B. Châu...
Đọc tiếp

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Là vùng đồi núi thấp.

B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng.

C. Có hai sườn không đối xứng.

D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt.

Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ

A. Móng Cái đến Cà Mau.     

B. Quảng Bình đến Cà Mau.

B. Móng Cái đến Hà Tiên

D. Hải Phòng đến Hà Tiên.

Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Mĩ.

D. Châu Á và Châu Đại Dương.

Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do

A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.  

D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài.

Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?

A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất.

B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương.

C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới.

D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở.

Câu 26: Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua nội dung nào sau đây?

A. Nước phát triển hơn giúp đỡ cho các nước thành viên chậm phát triển.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này

A. có nhiều khoáng sản có giá trị và có vùng biển rộng lớn.

B. nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo khác nhau.

C. nền kinh tế ngày càng suy thoái.

D. tiếp giáp giữa hai đại dương, là nơi các cường quốc thường cạnh tranh.

Câu 28: Thành phố đảo duy nhất ở Việt Nam hiện nay là

A. Phú Quốc.

B. Côn Đảo.

C. Cát Bà.

D. Cô Tô.

Câu 29: Đâu không phải nguyên nhân khiến chúng ta khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?

A. Khai thác sử dụng còn lãng phí.

B. Tài nguyên khoáng sản nước ta nghèo nàn.

C. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

D. Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.

B. Ảnh hưởng của gió mùa.

C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.

D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

2
9 tháng 3 2022

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Là vùng đồi núi thấp.

B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng.

C. Có hai sườn không đối xứng.

D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt.

Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ

A. Móng Cái đến Cà Mau.     

B. Quảng Bình đến Cà Mau.

B. Móng Cái đến Hà Tiên

D. Hải Phòng đến Hà Tiên.

Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Mĩ.

D. Châu Á và Châu Đại Dương.

Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do

A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.  

D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài.

Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?

A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất.

B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương.

C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới.

D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở.

Câu 26: Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua nội dung nào sau đây?

A. Nước phát triển hơn giúp đỡ cho các nước thành viên chậm phát triển.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này

A. có nhiều khoáng sản có giá trị và có vùng biển rộng lớn.

B. nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo khác nhau.

C. nền kinh tế ngày càng suy thoái.

D. tiếp giáp giữa hai đại dương, là nơi các cường quốc thường cạnh tranh.

Câu 28: Thành phố đảo duy nhất ở Việt Nam hiện nay là

A. Phú Quốc.

B. Côn Đảo.

C. Cát Bà.

D. Cô Tô.

Câu 29: Đâu không phải nguyên nhân khiến chúng ta khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?

A. Khai thác sử dụng còn lãng phí.

B. Tài nguyên khoáng sản nước ta nghèo nàn.

C. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

D. Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.

B. Ảnh hưởng của gió mùa.

C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.

D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

9 tháng 3 2022

Đề cương Địa gì mà dài qué zị chòi :( 

Câu 21:B

Câu 22:A

10 tháng 3 2022

B

A

10 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

10 tháng 3 2022

bạn chia đăng 2 câu 1 đi

20 tháng 2 2018

Dựa vào kí hiệu và kênh chữ trên lược đồ để xác định.

I.Trắc nghiệm1. Địa hình Châu Á chủ yếu làA. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) làA. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiệm

1. Địa hình Châu Á chủ yếu là

A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.

B. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.

C. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.

D. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và  nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.

2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á (2002) là

A. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%

3 Hai khu vực  điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á là

A. Đông Á và Đông Nam Á.             B. Đông Á và Nam Á.

C. Nam Á và Đông Nam Á.               D. Trung Á và Nam Á.

4. Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực 

A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.

C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng lớn.

C. Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa thớt.

6. Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002

Số dân (Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766

A. 6,2 B. 6,3

C. 6,4 D. 6,5

7.  Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là

A. 85 người/km2.             B. 10 người/km2.

C. 75 người/km2.             D. 50 người/km2.

 8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải (Trung Quốc)

Tháng

Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhiệt độ (0C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8

Lượng mưa (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37

Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ tháng

A.  8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sau

C. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau

9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á là:

A. 8200km.              B. 8350km.                 C. 8500km.                 D.  8600km

10. Châu Á tiếp giáp  với châu lục nào sau đây:

A. châu Âu và châu Phi            B. châu Âu và châu Mĩ

C. châu Mĩ và châu Đại Dương            D. châu Phi và châu Mĩ

11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trung

A. vùng phía đông châu Á.                                  B. vùng trung tâm châu Á.

C. vùng phía bắc châu Á.                                   D. vùng phía tây châu Á. 

12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

14. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

15. Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

16. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

17. Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu:

A. Gió mùa               B. Lục địa.                    C. Hải Dương              D. Ôn đới.

28. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:

A. Ôn đới lục địa        B. Ôn đới hải dương       C. Nhiệt đới gió mùa       D. Nhiệt đới khô

19.  Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?

A. Sơn nguyên Iran                                                     B. Sơn nguyên Tây Tạng

C. Sơn nguyên Trung Xibia                                        D. Sơn nguyên Mông Cổ

20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A.Ô-xtra-lô-ít      B.Ơ-rô-pê-ô-ít                    C.Môn-gô-lô-ít D.Nê-grô-ít.

21. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

A. A-rập-xê-út      B.Trung Quốc                      C.Ấn Độ D. Pa-ki-xtan

22.Việt Nam nằm trong nhóm nước

A. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dưới

C. thu nhập trung bình trên D. thu nhập cao.

23. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                                          B. Trung Quốc, Ấn Độ   

C. Ấn Độ, Mông Cổ                                     D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

24. Chọn các từ, cụm từ: “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ý:

Châu Á có dân số …(1)… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …(2)…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …(3)… đáng kể do thực hiện chính sách ..(4).. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Âu.

II. Tự luận

- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ

- Dựa lược đồ H. 2.1 (SGK) nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á

- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu  (trang 9, SGK)

- Quan sát H6.1 SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố

- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu

 

 

1
18 tháng 11 2021

1-d 2-b 3-c 4-c 5-d 7-a 9-c 10-a 11-b 12-b 13-c 15-b 16-b 17-cận nhiệt 28-c 

18 tháng 10 2021

A.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới