K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2019

Đáp án: D. Tất cả đều đúng.

Giải thích: (Đặc điểm ngoại hình của Gà Ri là:

- Da vàng hoặc vàng trắng.

- Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

- Mào dạng đơn – SGK trang 94)

11 tháng 3 2022

D

Tham khảo:

Giống nhau: Lợn Đại Bạch ѵà Lan-đơ-rat đều có:

-Lông ѵà da: Màu trắng

-Thân: Dài

*Khác nhau:

-Tai

*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước

* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt

Giống nhau: Lợn Đại Bạch ѵà Lan-đơ-rat đều có:

-Lông ѵà da: Màu trắng

-Thân: Dài

*Khác nhau:

-Tai

*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước

* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt

 

myngoc:

Giống nhau: Lợn Đại Bạch ѵà Lan-đơ-rat đều có:

-Lông ѵà da: Màu trắng

-Thân: Dài

*Khác nhau:

-Tai

*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước

* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt

 

Nhận xét ngoại hình một số giống lợn( lợn landrat, lợn Móng Cái, lợn Ỉ, lợn Đại Bạch) tầm vóc hướng sản xuất lông da các đặc điểm khác (vd: mõm đầu lư.

17 tháng 4 2022

lợn móng cái:

Có đặc tính di truyền ổn định, màu lông đồng nhất. Có đầu đen, giữa trán có một điểm trắng hình tam giác kéo dài, có cổ phân chia thân lợn ra làm hai phần. Nửa trước màu đen kéo dài đến mắt, nửa sau màu trắng kéo dài đến vai làm thành một vành trắng kéo dài đến bụng và bốn chân.

gà ri:

Gà trống có màu lông đỏ thẫm, đầu lông cánh và lông đuôi có màu đen ánh xanh; lông bụng có màu đỏ nhạt, vàng đất. Màu da vàng hoặc trắng, da chân vàng. Mào cờ có răng cưa, màu đỏ và phát triển ở con trống. Tích và dái tai màu đỏ, có khi xen lẫn ánh bạc.

Câu 1

C

Câu 2

Rồi đó bạn

23 tháng 4 2021

thanks bnyeu

 

Câu 32: Đây là giống gà có nguồn gốc từ Sơn Tây, gà hướng thịt, tầm vóc to?  A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà MíaCâu 33: Đây là giống gà thân hình nhỏ bé, sắc lông sặc sỡ, nhiều nơi nuôi để làm cảnh?                   A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà MíaCâu 34: Thành phần dinh...
Đọc tiếp

Câu 32: Đây là giống gà có nguồn gốc từ Sơn Tây, gà hướng thịt, tầm vóc to?

  A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                

  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà Mía

Câu 33: Đây là giống gà thân hình nhỏ bé, sắc lông sặc sỡ, nhiều nơi nuôi để làm cảnh?                 

  A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                

  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà Mía

Câu 34: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Khô dầu lạc (đậu phộng) là:

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 35: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Rơm lúa là:

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 36: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 37: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là:

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 38: Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

    A. Chế biến sản phẩm nghề cá                           B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn    

    C. Nuôi giun đất                                                 D. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

Câu 39: Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 40: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì? 

  A. Tạo ra ít cá thể của giống đã có                  B. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có 

C. Thay đổi đặc điểm của giống                       D. Hạn chế đặc điểm của giống

giúp vs đang azota còn 7p nx

 

1
28 tháng 2 2022

giúp vs

 

28 tháng 2 2022

bạn hết phút chưa

3 tháng 1 2021

Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:

A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.

B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.

C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.

D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt

Đặc điểm ngoại hình: Lợn Đại Bạch là giống lợn thịt. Toàn thân màu trắng, đầu nhỏ, mõm dài, tai nhỏ đứng, mông vai nở bằng nhau, lưng thẳng hơi gù, 15 cặp xương sườn, bụng thon, gọn, bốn chân to cao chắc chắn, đi móng.

 

Bạn tự chọn đáp án .

Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:A. Có sức sản xuất cao.B. Thịt ngon, dễ nuôi.C. Tất cả đều đúng.D. Tất cả đều sai.Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:A. Gà Lơ go x Gà Ri.B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?A. Da vàng hoặc vàng trắng.B. Lông pha tạp từ...
Đọc tiếp

Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu.

B. Lợn.

C. Gà.

D. Vịt.

Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic khoáng.

D. Bột cá.

Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

1
15 tháng 3 2022

C

D

D

B

A

D
C

A

C

C

B

 

 

11 tháng 3 2022

Đáp án: A. Thể hình dài.

Giải thích: (Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm thể hình dài – SGK trang 93)

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C....
Đọc tiếp

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực). Câu 10: Đậu tương (đậu nành) (hạt) chứa 36% protein thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 11: Từ tháng 5 đến tháng 9 cấy lúa mùa, tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, từ tháng 12 đến tháng 5 (năm sau) trồng lúa xuân là hình thức canh tác nào sau đây? A. Xen canh. B. Luân canh. C. Tăng vụ D. Luân phiên. Câu 12: Loại khai thác rừng nào sau thuộc loại khai thác dần? A. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác. C. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. Đốt rừng. Câu 13: Biến đổi nào sau đây thuộc sự phát dục ở vật nuôi? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm. D. Thể trọng gà tăng từ 1kg lên 2kg. Câu 14: Bò vàng Nghệ An thuộc cách phân loại giống vật nuôi nào sau đây? A. Theo địa lí. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 15: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 16: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp lai tạo? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng cái (đực). C. Lợn Ba Xuyên (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Lan đơ rat (đực). Câu 17: Rơm, lúa chứa > 30% chất xơ thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của khai thác trắng? A. Rừng còn nhiều cây gỗ tốt có sức sống mạnh. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần khai thác C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên D. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất kém, giữ lại cây gỗ tốt. Câu 19. Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu trên cùng một diện tích C. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất D. tăng số vụ gieo trồng từ một vụ lên hai, ba vụ trong một năm trên cùng một diện tích đất Câu 20. Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là A. chắn gió bão, chống cát bay B. để nghiên cứu khoa học, văn hóa và du lịch C. chắn sóng biển, cải tạo bãi cát D. lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống, xuất khẩu Câu 21. Phân loại giống vật nuôi dựa vào màu sắc của lông, da …là cách phân loại theo: A. Địa lí B. Mức độ hoàn thiện của giống C. Hình thái, ngoại hình D. Hướng sản xuất Câu 22. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Có thể ăn được những thức ăn thô, cứng. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

2
21 tháng 4 2022

1 tách đi 

2 ko gửi lại câu hỏi

21 tháng 4 2022

khó nhìn