K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0
6 tháng 4 2020

Choose the correct form from the two choices given.
1. I went to work (in spite/ despite)...............having a hight temperature.
2. I regret (sending/to send)...............that letter. I wrote some very unkind things in it.
3. Some parents don't let their children (to go/go)................out on weekday evenings.
4. Unless (you/you'll).............drive more slowly, you'll have an accident.
5. Sarah was on the point (to go/of going)...............to bed when the phone rang.
6. There's a meeting at six o'clock, but you (don't have to/mustn't)............come if you don't want to.
7. What would you do if you (win/won).....................the lottery?
8. The sky is very dark - I think it is going to (rain/raining)......................

14 tháng 9 2019

Use WILL / BE GOING TO or the SIMPLE PRESENT.

1. I'm going to eat lunch at 12:30 . After I (eat) eat. I (take , probably) will probably take. a nạp.

2. I'll get home around six. When i (get) get. home, I (call) will call Sharon.

3. I'm going to watch a TV program at nine. Before I (watch) watch that program , I ( write) will write a letter to my parents.

4. Gary will come soon. I (wait) will wait here until he( come) comes .

5. I'm sure it will stop raining soon. As soon as the rain( stop) stops , I (walk) will walk. to the drugstore to get some film.

6. Right now I'm a Junior in college.After I ( graduate) graduate with a B.A , I (intend) will intend

. to enter graduate school and and work for an M.A. Perhaps i ( go) will to ơn for a pH . D . after I (get) get my Master's degree.