Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1:
1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ;
A. 37ºC
B. 42ºC
C. 100ºC
D. 37º C và 100º C
2.Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A.Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng .
C.Thể tích của chất lỏng tăng
D.Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng
3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được .
4. Nhiệt độ của chất lỏng là 30º C ứng với bao nhiêu độ F ?
A. 68ºF
B. 86ºF
C. 52oF
D. 54ºF
5. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ :
A. 70ºC
B. 80ºC
C. 90ºC
D. Cả A,B,C đều đúng
6. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng :
A. Tăng dần lên
B. Khi tăng, khi giảm
C. Giảm dần đi
D. Không thay đổi
II. Phần tự luận: ( 7 điểm ):
Câu 1:
Câu 1: a. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ; chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn ( 1đ)
b. Nhiệt độ 0ºC trong nhiệt giai tương ứng với nhiệt độ trong nhiệt giai Farenhai. (1đ )
Câu 2:
a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ? (1đ )
b. Em hãy tính : 35ºC ứng với bao nhiêu ºF, 37ºC ứng với bao nhiêu ºF ? (2đ)
Ta có:
35ºC= 35 . 1,8 + 32 = 95o F
37ºC= 37 . 1,8 + 32 = 33,3ºF
Câu 3:
+) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi là sự bay hơi.
+) Sự chuyển từ thể hơi song thể lỏng là sự ngưng tự
I/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho những câu dưới đây:
1. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Khi đun nóng chât lỏng thì khối lượng của chất lỏng không thay đổi, thể tích của chất lỏng tăng nên khối lượng riêng của nó giảm.
I/ Điền từ thích hợp vào chổ trống cho những câu dưới đây:
1. Chất lỏng nở ra khi ........................, co lại khi .......................
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ...............................
3. Khi đun nóng chất lỏng thì khối lượng của chất lỏng ...........................,thể tích của chất lỏng......................nên khối lượng riêng của nó................................
II/ Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
D. Thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng?
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
Câu 3. Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?
B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4°C
Câu 4. Khối Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít của các chất lỏng sau đây , cách nào là đúng ?
A. Rượu – dầu – nước
Mình lộn câu 5 phần B
Là chuyển động cùng với vật mới đúng
1B 2A 3AD 4C 5:cố định, quay theo cố định, hướng, động, di chuyển, động, cường độ
1. A
2.C
3.
- Ròng rọc cố định làm thay đổi hướng của lực.
- Ròng rọc động làm thay đổi hướng và độ lớn của lực.
4.
- Giống nhau : Gặp nóng thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- Khác nhau :
+ Chất khí khác nhau nở ra vì nhiệt giống nhau.
+ Chất lỏng , chất rắn khác nhau nở ra vì nhiệt khác nhau.
5.
- Nhiệt kế thuỷ ngân dùng trong phòng thí nghiệm.
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
6.
- Vì khi sôi, nước nóng lên và sẽ nở ra => nước sẽ trào ra ngoài.
7. Sorry, quên rồi.
Câu 7 :
- Sự nở vì nhiệt của nước rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt độ từ \(0^0C\) đến \(4^0C\) thì nước cô lại chứ không nở ra. Chỉ khi nhiệt độ tăng từ \(4^0C\) trở lên thì nước mới nở ra.
=> Ở \(4^0C\), nước có trọng lượng riêng lớn nhất.
Câu 1: Máy cở đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng
C. Thể tích của chất lỏng tăng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích đều tăng
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ 1 cục nước đá vào nước
B. Đốt 1 ngọn nến
C. Đốt 1 ngọn đèn dầu
D. Đúc 1 cái chông đồng
Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu 1 hiện tượng vật lý, người ta phải thực hiện các hoạt động sau đây:
a. Rút ra kết luận
b. Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng
c. Quan sát hiện tượng
d. Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán
Trong việc tìm hiểu tốc độ bay của chất lỏng, người ta đã thục hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây?
A. b, c, d, a
B. d, c, b, a
C. c, b, d, a
D. c, a, d, b
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riếng của 1 chất lỏng khi đun nóng 1 lượng chất lỏng này trong 1 bình thủy tinh?
A. Khối lượng riếng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riếng của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riếng của chất lỏng không thay đổi
D. Khối lượng riếng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng
I Tự Luận
Câu 1: Máy cở đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
C. Khí, lỏng, rắn
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng?
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích đều tăng
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ 1 cục nước đá vào nước
Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu 1 hiện tượng vật lý, người ta phải thực hiện các hoạt động sau đây:
b. Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng
Trong việc tìm hiểu tốc độ bay của chất lỏng, người ta đã thục hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây?
C. c, b, d, a
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riếng của 1 chất lỏng khi đun nóng 1 lượng chất lỏng này trong 1 bình thủy tinh?
B. Khối lượng riếng của chất lỏng giảm
Đ Ề Đ Ề KI Ể M TRA 1 TI Ế T CHƯƠNG II MÔN: V ẬT LÝ - L ỚP 6 Th ời gian:...
Câu 1: Hi ện t ư ợng n ào sau đây x ảy ra khi đun nóng một l ư ợng chất lỏng?
A. Kh ối l ư ợng của chất lỏng tăng.
B. Kh ối l ư ợng của chất lỏng giảm.
C. Kh ối l ư ợng ri ê ng c ủa chất lỏng tăng.
D. Kh ối l ư ợng ri êng c ủa chất lỏng gi ảm.
Câu 2 : T ại sao khi đun n ư ớc, ta không n ên đ ổ n ư ớc thật đầy ấm? A. Làm b ếp bị đ è n ặng .
B. Nư ớc nóng tăng thể tích sẽ tr àn ra ngoài.
C. Đ un lâu sôi .
D. T ốn chất đốt
Câu 3 : Nhi ệt kế l à thi ết bị d ùng đ ể: A. Đo th ể tích . B. Đo chi ều d ài. C. Đo kh ối l ư ợng D. Đo nhi ệt độ.
Câu 4 : Nhi ệt độ cao nhất ghi tr ên nhi ệt kế y tế l à A. 100 o C. B. 42 o C C. 37 o C. D. 20 o C.
Câu 5 : Cách s ắp xếp các chất nở v ì nhi ệt từ ít tới nhiều n ào sau đây là đúng ? A. R ắn, lỏng, khí. B. R ắn, khí lỏng. C . Khí, l ỏng, rắn. D. Khí, r ắn, lỏng.
Câu 6 : Trong các nhi ệt kế d ư ới dây, Nhiệt kế d ùng đ ể đo đ ư ợc nhiệt độ của n ư ớc đang sôi là A. Nhi ệt kế y tế. B. Nhi ệt kế kim loại. C. Nhi ệt kế thủy ngân. D. Nhi ệt kế r ư ợu.
Câu 7 : Khi các v ật nở v ì nhi ệt, nếu bị ngăn cản th ì gây ra l ực lớn, do đó trong thực t ế khi lắp đặt đ ư ờng ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray ng ư ời ta th ư ờng để một khe h ở nhỏ để
A. D ễ uốn cong đ ư ờng ray.
C. D ễ tháo lắp thanh ray khi sửa c h ữa hoặc thay thế.
B. Ti ết kiệm thanh ray.
D. Tránh hi ện t ư ợng các thanh ray đẩy nhau do d ãn n ở khi nhiệt độ tăng.
Câu 8 : Khi dùng ròng r ọc cố định kéo bao xi măng từ d ư ới l ên t ầng cao để sử d ụng Th ì l ực kéo có ph ương chi ều nh ư th ế n ào?
A. L ực k éo khác phương và chi ều với trọng lực.
B . L ực kéo c ùng phương nhưng ngư ợc chiều với trọng lực
C. L ực kéo c ùng phương và chi ều với trọng lực.
D . L ực kéo c ùng chi ều nh ưng khác phương v ới trọng lực
Lần sau bn bố cục rõ ràng nha
Đ Ề KI Ể M TRA 1 TI ẾT CHƯƠNG II
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 6
Thời gian: 45'
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Câu 2 : Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
A. Làm bếp bị đè nặng
B. Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài
C. Đun lâu sôi
D. Tốn chất đốt
Câu 3 : Nhiệt kế là thiết bị dùng để:
A. Đo thể tích
B. Đo chiều dài.
C. Đo khối lượng
D. Đo nhiệt độ
Câu 4 : Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 100oC.
B. 42oC
C. 37oC
D. 20oC
Câu 5 : Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6 : Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là
A. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế kim loại.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Nhiệt kế rượu
Câu 7 : Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để
A. Dễ uốn cong đường ray
B. Tiết kiệm thanh ray
C. Dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế
D. Tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng
Câu 8 : Khi dùng ròng rọc cố định kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng. Thì lực kéo có phương chiều như thế nào?
A. Lực kéo khác phương và chiều với trọng lực.
B. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực
C. Lực kéo cùng phương và chiều với trọng lực.
D. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực
II. TỰ LUẬN:
Câu 9 : Nêu tên các loại ròng rọc và cho biết dùng ròng rọc có lợi gì ?
Có 2 loại: Ròng rọc cố định và ròng rọc động
*Ròng rọc cố định:
Có lợi về hướng kéo nhưng không có lợi về lực (F ≥ P)
*Ròng rọc động:
Có lợi về lực (F = P/2) nhưng không có lợi về hướng kéo (chỉ có một hướng kéo là từ dưới lên trên)
Câu 10: Tại sao tháp Epphen bằng Thép ở Pháp về mùa hè cao hơn mùa đông ?
Vì khi vào mùa hè, nhiệt độ cao, tháp nóng lên, nở ra, thể tích tăng nên cao. Khi vào mùa đông, khí hậu lạnh, nhiệt độ thấp, tháp lạnh đi, co lại, thể tích giảm, tháp thấp đi. Vì vậy vào mùa hè tháp cao hơn so với mùa đông
Câu 11: Hãy trình bày sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ?
*Giống nhau:
Khi gặp nhiệt độ cao, các chất đều nóng lên, nở ra, thể tích tăng
Khi gặp nhiệt độ thấp, các chất đều co lại, lạnh đi, thể tích giảm
*Khác nhau:
+ Chất khí nở ra nhiều hơn 2 chất còn lại
+ Chất rắn nở ra ít hơn 2 chất còn lại
+ Chất lỏng nở ra ít hơn chất khí và nhiều hơn chất rắn
Nói chung: Sự nở vì nhiệt của 3 chất khác nhau