Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Diện tích mỗi vòng dây:
S = π . ( d 2 ) 2 = 3 , 14. ( 20.10 − 2 2 ) 2 = 0,0314 = 314 . 10 - 4 ( m 2 )
Điện trở của ống dây: R = 1000 . π . d . 0 , 5 = 314 ( Ω ) .
Góc giữa B → và pháp tuyến α là α = n → , B → = 0 °
ϕ = N . B . S . cos n → , B → = 1000 . B . 314 . 10 - 4 . 1 = 31 , 4 . B
e C = Δ Φ Δ t = | Φ 2 − Φ 1 | Δ t = | 31 , 4.0 − 31 , 4.10 − 3 | 10 − 2 = 3 , 14 ( V ) .
I = | e C | R = 3 , 14 314 = 0 , 01 ( A ) .
Áp dụng công thức của định luật Fa-ra-đây về độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây dẫn :
|ec|= 1000.0,010.78,5. 10 - 4 = 78,5. 10 - 4 V
Các vòng của ống dây dẫn có độ dài tổng cộng l = N π d, nên ống dây dẫn này có điện trở :
Khi nối đoản mạch hai đầu của ống dây dẫn, thì dòng điên trong ống dây dẫn có cường độ i = ec/R
Do đó, công suất toả nhiệt trên ống dây dẫn tính theo công thức :
Thay số
Đáp án A
Chiều dài sợi dây l = N . πd = 314 m
Điện trở của cuộn dây: R = ρ l S = 31 , 4 Ω
Suất điện động sinh ra trong cuộn dây do từ trường biến thiên: e = Δϕ Δt = πR 2 . ΔB Δt
Dòng điện trong cuộn dây: I = e R = πR 2 ΔB Δt . S ρl = 0 , 05 A
Công suất tỏa nhiệt: P = I 2 . R = 0 , 08 W