Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 6. Choose the word (a,b,c, or d) that best fits each of the blank speces.
Computers are very (31)_____ but they can also cause problems. One kind of problem is with the computer's memory. It is not perfect, so (32)_____ computers lose important information. (33)_____ problem is with the machinery. Computers are machines, and machines can break down. When computers break down, they (34)_____ erase information, like chalk on a blackboard. Or they may stop doing anything at all. And there is another different kind of problem with computers. Some doctors say they may be bad for your (35)_____ . They say you should computers all day.
31. A. useful B. careful C. helpful D. a & c
32. A. nearly B. hardly C. never D. sometimes
33. A. Other B. Another C. Some D. Many
34. A. may B. must C. should D. need to
35. A. health B. healthy C. healthful D. healthily
Exercise 6. Choose the word (a,b,c, or d) that best fits each of the blank speces.
Computers are very (31)_____ but they can also cause problems. One kind of problem is with the computer's memory. It is not perfect, so (32)_____ computers lose important information. (33)_____ problem is with the machinery. Computers are machines, and machines can break down. When computers break down, they (34)_____ erase information, like chalk on a blackboard. Or they may stop doing anything at all. And there is another different kind of problem with computers. Some doctors say they may be bad for your (35)_____ . They say you should computers all day.
31. A. useful B. careful C. helpful D. a & c
32. A. nearly B. hardly C. never D. sometimes
33. A. Other B. Another C. Some D. Many
34. A. may B. must C. should D. need to
35. A. health B. healthy C. healthful D. healthil
Fill each gap in the passage with a suitable word:
Almost every office now uses computer. They are used for all kinds of work. For (1)...example ..., scientists, engineers, and economists use them. Bussiness people use (2)...computers... to make business decisions. Doctors also use computers to help their patients. Computers make work easier for writers, (3)....readers..... And even students now use computers to help in (4)...their.... studies. Besides, some people (5)...have... computers at home to help them make plans (6)....or... pay bills. Everyone knows (7)..that...... computers are useful. And there are many other new computer programs. Some people like the way computers hum and sing (8)...when..... they are working. It is a happy sound, (9).....like.... the sounds of toys. Computer also have lights and pretty pictures. With a computer, anyone can feel like an artist. And computers even seem to have personalities. That may sound strange, but computers seem to have feelings. Sometimes they seem happy, (10).....Sometimes ...... they seem angry. It is easy to think they are like people.
đoán thế nhaaaa
Một trường đại học mới mà không có thư viện gần đây đã được mở ở Mỹ. Tất cả các thông tin thường tìm thấy trong thư viện bây giờ được lưu trữ trong các máy tính của trường đại học. Không để máy tính của họ, người dùng có thể gửi tin nhắn và nhận thông tin qua đường dây điện thoại. Tuy nhiên, điều này có nghĩa là mỗi học sinh phải có quyền truy cập vào một máy tính, và nhiều trường đại học đang làm cho một yêu cầu này cho sinh viên năm nhất. Các trường đại học bây giờ có các lỗ cắm máy tính trong mọi phần của trường đại học. Nghiên cứu không còn giới hạn ở một địa điểm.
Bảng thông báo bằng máy tính được sử dụng giống như các bảng truyền thống trong các trường học và cao đẳng. Sự khác biệt là hơn 20 triệu người có thể truy cập vào họ. Nếu học sinh muốn thảo luận về toán vào lúc 3 giờ sáng, thì đó không phải là vấn đề. Họ đăng tin nhắn trên bảng tin và tìm những người khác muốn thảo luận về cùng một chủ đề.
Công nghệ bây giờ có nghĩa là sinh viên có thể có được một văn bằng mà không có trong khuôn viên trường. Có nhiều người hoài nghi về phương pháp giáo dục mới này, nhưng mối quan tâm của họ ít có tác động
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Computers are used in many sectors like Education, Health and Medicine, Financial Institutions, Transport System, E-Commerce, Defence etc.”.
Dịch: Những máy tính được sử dụng ở nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khoẻ và y học, các bộ tài chính, hệ thống giao thông, thương mại điện tử và quốc phòng, vân vân.
Read and correct the best option A, B, C or D to complete the passage:
For good or bad, computers are now part of our daily life. Experts predict that before long all schools and businesses and most families in the rich parts of the world will (1) ...... a computer of some kind. Among the general public, computers arouse strong feelings - people either love them (2) ....... hate them. The computer lovers talk about how useful computers can be in business, in education and (3) .......... the home. Apart (4)........... all the games, you can do your accounts on them, learn languages from them, write letters on them, and in some places even (5) ..... your shopping with them. They say that computers bring leisure, as many (6) ......... jobs are takens over by computerized robots.
The haters, on the other hard, argue that computers bring not leisure but (7) ....... . They worry, too, that people (8) ........ spend all the time talking to computer may forget (9) ................... to talk to each others. Their biggest fear is that computers may eventually take (10) ............ from human being altogether.
1. a. own b. do c. learn d. make
2. a. to b. but c. and d. or
3. a. at b. on c. in d. to
4. a. for b. from c. with d. to
5. a. do b. make c. have d. surf
6. a. interesting b. skillful c. pleasant d. unpleasant
7. , unemployed b. employment c. unemployment d. employ
8. a. that b. on who c. who d. whom
9. a. why b. how c. that d. when
10. a. over b. in c. place d, off
1. a. own b. do c. learn d. make
2. a. to b. but c. and d. or
3. a. at b. on c. in d. to
4. a. for b. from c. with d. to
5. a. do b. make c. have d. surf
6. a. interesting b. skillful c. pleasant d. unpleasant
7. , unemployed b. employment c. unemployment d. employ
8. a. that b. on who c. who d. whom
9. a. why b. how c. that d. when
10. a. over b. in c. place d, off
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Computer provide security from destructive forces and from unwanted action from unauthorized users like cyber attack or access attack.”.
Dịch: Máy tính cung cấp nền an ninh khỏi các nguồn gây rối và từ những động thái không mong muốn từ những người dùng ẩn danh như tấn công không gian mạng hay truy cập bất hợp pháp.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Computers are multitasking and accurate enough to be used almost anywhere and everywhere including banks.”.
Dịch: Máy tính đủ khả năng làm nhiều công việc 1 lúc và đủ chính xác để dùng hầu khắp mọi nơi bao gồm cả ngân hàng.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Computers play an important play in our day to day lives, like we are very much dependent them for doing many things including giving users the ability to quickly and easily store and process data.”.
Dịch: Máy tính đóng vai trò quan trọng trọng cuộc sống hàng ngày, giống như việc chúng ta rất phụ thuộc vào chúng để làm nhiều thứ, bao gồm cho người dùng có thể nhanh chóng và dễ dàng lưu trữ và xử lý dữ liệu.
1 useful
2 cause
3 sometimes
4 important
5 Another
6 machine
7 may
8 health