K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2017

Cấu trúc: like+ V_ing (yêu thích làm việc gì)

Dạng V_ing của lie (nằm) => lying, read (đọc) => reading

=> Her sister likes lying on the blanket and (read) reading her favourite magazines.

Tạm dịch: Em gái của cô thích nằm trên chăn và đọc tạp chí yêu thích.

Đáp án: lying, reading

24 tháng 8 2018

Sau enjoy+V_ing (yêu thích việc làm gì), cụm từ arrange flowers (cắm hoa)

=> My sister enjoys arranging flowers.

Tạm dịch: Chị tôi thích cắm hoa.

Đáp án: arranging

2 tháng 2 2019

Cụm từ: be keen on + V-ing /N (yêu thích việc làm gì/thứ gì)

to plant sth: trồng cái gì

=> My mother is keen on planting roses.

Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng

Đáp án: planting

III.      Complete the sentences with the correct form or tense of the verbs in the box.   respect        wrap        worship          pass       take          reflect        reunit         break 1.   She ___________ the present in red paper and tied it with yellow ribbon.2.   All students should ___________ their teachers.3.   The culture of xoe dancing ___________Thai people’s lifestyle and culture.4.   We decided ___________ with tradition and go away for Tet holidays.5.   In my family the...
Đọc tiếp

III.      Complete the sentences with the correct form or tense of the verbs in the box.

   respect        wrap        worship          pass       take          reflect        reunit         break

 

1.   She ___________ the present in red paper and tied it with yellow ribbon.

2.   All students should ___________ their teachers.

3.   The culture of xoe dancing ___________Thai people’s lifestyle and culture.

4.   We decided ___________ with tradition and go away for Tet holidays.

5.   In my family the tradition that has been ___________ down is eating together every Sunday.

6.   Almost every Vietnamese household sets an altar ___________ their ancestors.

7.   It is considered very impolite not _________ off your shoes before entering a house in Japan.

8.   Lots of people come back ___________ their families during Tet holiday

1
4 tháng 5 2022

1 wrapped

2 respect

3 reflects

4 to break 

5 passed

6 to worship

7 to take

8 to reunite

7 tháng 8 2017

Cụm từ: dislike + V_ing (không thích gì), work with sb (làm việc với ai)

=> I dislike working with people who are lazy.

Tạm dịch: Tôi không thích làm việc với những người lười biếng.

Đáp án: working

4 tháng 11 2017

Cấu trúc: to dislike + V-ing (không thích gì)

oily food: đồ ăn nhiều dầu

=> I dislike eating oily food.

Tạm dịch: Tôi không thích ăn đồ nhiều dầu.

Đáp án: eating

1 tháng 7 2021

1 collecting

2 watching - will go

3 doing 

4 plays

5 have collected

1 tháng 7 2021

.Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

1.   I enjoy (collect)          collecting     dolls and it becomes my pleasure.

2.   We love (watch)           watching               new films, and we (go)    will go                  towatch a new Hollywood film next weekend.

3.   My brother hates (do)   doing               the same things day after day.

4.   Our uncle (play)     plays         badminton once a week.

 

5.   I (collect)           have collected              a lot of stamps from foreign countries so far.

 

3 tháng 6 2018

a few minutes ago: một vài phút trước

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta chia động từ to be trong thì quá khứ đơn

Chủ ngữ là Jane => chọn “was”

=> Jane was here just a few minutes ago.

Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.

Đáp án: was

7 tháng 12 2019

“in 2015” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn

quá khứ đơn: win => won

=> He won the gold medal in 2015.

Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015

Đáp án: won

13 tháng 11 2017

last night: tối qua

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

leave => left

=> Tom left for London last night.

Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua.

Đáp án: left