K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2021

Cơ thể ngành Thân mềm đều có đặc điểm chung là: (17)________, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa (18)________ và cơ quan di chuyển thường (19)________ Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ (20)________ và cơ quan di chuyển (21)________ Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.

 

 A. thân mềm, không phân đốtB. cơ thể phân đốt  
 C. cơ thể hình trụ
 A. thoái hóaB. phân hóaC. chuyên hóa
 A. phức tạpB. đơn giảnC. phát triển
 A. tiêu biếnB. phát triểnC. tiêu giảm
 A. tiêu giảmB. tiêu biếnC. phát triển
25 tháng 12 2021

Cơ thể ngành Thân mềm đều có đặc điểm chung là: (17)________, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa (18)________ và cơ quan di chuyển thường (19)________ Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ (20)________ và cơ quan di chuyển (21)________ Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.

 

 A. thân mềm, không phân đốtB. cơ thể phân đốt  
 C. cơ thể hình trụ
 A. thoái hóaB. phân hóaC. chuyên hóa
 A. phức tạpB. đơn giảnC. phát triển
 A. tiêu biếnB. phát triểnC. tiêu giảm
 A. tiêu giảmB. tiêu biếnC. phát triển
15 tháng 12 2021

Đặc điểm chung của ngành thân mềm: thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản. Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển 

15 tháng 12 2021

Tham khảo

   Đặc điểm chung là: thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.

24 tháng 11 2021

1.S

2.Đ

3.Đ

4.Đ

5.Đ

6.S

7.Đ

8.S

24 tháng 11 2021

 

1.S

2.Đ

3.Đ

4.Đ

5.Đ

6.S

7.Đ

8.S

Câu 6. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?A. Có vỏ đá vôi.B. Cơ thể phân đốt.C. Có khoang áo.D. Hệ tiêu hoá phân hoá.Câu 7. Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?A. Có giá trị về xuất khẩu.B. Làm sạch môi trường nước.C. Làm thực phẩm.D. Dùng làm đồ trang trí.Câu 8. Mai của mực thực chất là:A. Khoang áo phát triển thành.B. Tấm miệng phát triển...
Đọc tiếp

Câu 6. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 7. Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

Câu 8. Mai của mực thực chất là:

A. Khoang áo phát triển thành.

B. Tấm miệng phát triển thành.

C. Vỏ đá vôi tiêu giảm.

D. tấm mang tiêu giảm.

Câu 9. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ.

B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.

D. Giúp trứng nhanh nở.

Câu 10. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

5
19 tháng 12 2021

6 B

7 A

 

 

19 tháng 12 2021

B

A

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng về ngành Thân mềm? *2 điểmA. Thân mềm, không phân đốt.B. Có vỏ đá vôi, khoang áo phát triểnC. Hệ tiêu hóa phân hóa. Cơ quan di chuyển đơn giản.D. Tất cả A, B, C đều đúng.Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm? *2 điểmA. Có vỏ đá vôi.B. Cơ thể phân đốt.C. Có khoang áo.D. Hệ tiêu hoá phân hoá.Câu 3: Thân mềm có thể...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng về ngành Thân mềm? *

2 điểm

A. Thân mềm, không phân đốt.

B. Có vỏ đá vôi, khoang áo phát triển

C. Hệ tiêu hóa phân hóa. Cơ quan di chuyển đơn giản.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm? *

2 điểm

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 3: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người? *

2 điểm

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai? *

2 điểm

A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Có giá trị về mặt địa chất.

D. Làm thức ăn cho các động vật khác.

Câu 5: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? *

2 điểm

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

2
9 tháng 11 2021

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng về ngành Thân mềm? *

2 điểm

A. Thân mềm, không phân đốt.

B. Có vỏ đá vôi, khoang áo phát triển

C. Hệ tiêu hóa phân hóa. Cơ quan di chuyển đơn giản.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm? *

2 điểm

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 3: Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người? *

2 điểm

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai? *

2 điểm

A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Có giá trị về mặt địa chất.

D. Làm thức ăn cho các động vật khác.

Câu 5: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? *

2 điểm

A. Có giá trị về xuất khẩu.

B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.

D. Dùng làm đồ trang trí.

9 tháng 11 2021

cậu giúp mình giải bài toán kia đi mình giải cho nè

31 tháng 10 2021

Cả 3 đáp án A B C đều đúng

31 tháng 10 2021

  C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.

23 tháng 11 2021

D

2 tháng 11 2016

cái này là pn hỏi hay pn trả lời?

5 tháng 11 2016

Tức là bn ấy hỏi bảng đánh dấu V ý

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm Đại diện ....... - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục Đại diện ....... - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi Đại diện ....... ...
Đọc tiếp

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm
Đại diện .......

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện .......

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện .......

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện .......

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện .......

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện .......

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện .......

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm  
Đại diện ....... Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện .......

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện .......

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện .......

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện .......

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện .......

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

1
3 tháng 8 2017
Ngành Động vật nguyên sinh Đặc điểm Ngành Ruột khoang Đặc điểm Các ngành Giun Đặc điểm
Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm  
Đại diện Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh