K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

có 4 :

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), –  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

twice (hai lần)

PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn)

KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại. –  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ:S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … –  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. –  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next SuNDAY

19 tháng 2 2018

có tất cả 12 thì 

nhưng ta ms hok 5 thì thôi he

lần ni ko đc cho tau nghe chưa

25 tháng 11 2016

Người Mỹ gốc Việt (tiếng Anh: Vietnamese American)

25 tháng 11 2016

Vietnamese American

hk tốt nhá

15 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well              better              the best
  • bad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once(một lần),–  She oftengets up at 6 am.

–  The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, hewalked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon(sớm) ….–  He will comeback tomorrow.

–  We won’t goto school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:

Nguyên mẫu

Quá khứ

Nghĩa

– be– was / were– thì, là, ở
– go– went– đi
– do– did– làm
– have– had– có
– see– saw– nhìn thấy
– give– gave– cho
– take– took– lấy
– teach– taught– dạy
– eat– ate– eaten
– send– sent– gửi
– teach– taught– dạy
– think– thought– nghĩ
– buy– bought– mua
– cut– cut– cắt, chặt
– make– made– làm
– drink– drank– uống
– get– got– có, lấy
– put– put– đặt, để
– tell– told– kể, bảo
– little– less– ít hơn

5. Số thứ tự:

– first– eleventh– twenty-first
– second– twelfth– twenty-second
– third– thirteenth– twenty-third
– fourth– fourteenth– twenty-fourth
– fifth– fifteenth– twenty-fifth
– sixth– sixteen– ……………
– seventh– seventeenth– …………..
– eighth– eighteenth– …………..
– ninth– nineteenth– …………..
– tenth– twentieth– thirtieth

6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:

What a beautiful house!

What an expensive car!

7.  Giới từ

  • chỉ nơi chốn:

on – next to

in (tỉnh, thành phố) – behind

under – in front of

near (gần) – beside (bên cạnh)

to the left / the right of – between

on the left (bên trái) – on the right (bên phải)

at the back of (ở cuối …)       – opposite

on + tên đường

at + số nhà, tên đường

  • chỉ thời gian:

at + giờ – in + tháng, mùa, năm

on + thứ, ngày – from …to

after (sau khi) – before (trước khi)

Ex: at 6 o’clock

in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012

on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday

  • chỉ phương tiện giao thông:

by; on

Ex: by car; by train, by plane

on foot.

8.  Câu đề nghị:

  • Let’s + V1
  • Should we + V1 …
  • Would you to + V-ing …?
  • Why don’t you + V-ing …?
  • What about / How about + V-ing …?

Ex: What about watching TV?

Câu trả lời: 

– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Ex: Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):

  • Could you please show me / tell me the way to the ….., please?
  • Could you tell me how to get to the ….?
  • go straight (ahead) đi thẳng
  • turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
  • take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai

Ex:

– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10.  Hỏi giờ :

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

  • Giờ đúng: It’s + giờ + phút
  • Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ   hoặc  It’s + giờ + phút
  • Giờ kém: It’s + phút + to + giờ  hoặc  It’s + giờ + phút

11.  Mất bao lâu để làm gì:

How long does it take + (O) + to V  => It takes  + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?

12.  Hỏi về khoảng cach:

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

13. Cách nói ngày tháng :

Tháng + ngày

Hoặc  the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th  of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ

15. Hỏi giá tiền :  

How much + is / are + S ?  => S + is / are + giá tiền

How much + do /does + S + cost ?   => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:

Số đếm – N(đếm được số ít)

EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:

  • S + should / shouldn’t
  • S + ought to + V1
  • S + must
15 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

      There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful than your school.

b. So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.

c. Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well better the best
  • bad worse the worst

3. Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where: ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N: không đếm được có bao nhiêu
  • how many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
17 tháng 9 2016

mk hok chương trình bt bn ơi

xl hén

17 tháng 9 2016

Mình học my hobby chứ đâu có bài này

25 tháng 11 2016

Bạn cứ viêt luôn nhé

Tại vì nó là danh từ riêng nên dk phép viết bằng tiếng việt . nhưng nhớ ko viết dâu nka

26 tháng 11 2016

Bún chả trong tiếng anh là:

Bun cha

Mắm tôn tiếng anh là:

Mam tom

 

10 tháng 10 2016

VI

56. B

57.A

58. B

59. A

60. C ( Mình hk chắc lắm)

61. C

62. A ( Mình hk chắc)

63. B

64. C

65. C

VIII:

71,72,74: True

73,75: False

21 tháng 4 2018

FINAL TEST

Full name:……………………….

Class:……………………………

Date:…………………………….

A- LISTENING

PART 1: Listen and choose the correct answers. (2.34/p. 68)

1. Picasso lived all of his life in _______

A. France                              B. Washington                       C. New York

2. Zsa Zsa Gabor studied in ________

A. New York                          B. Switezerland                        C. Britain

3. Norma Jeane Baker changed her name to _________

A. Marilyn Monroe                    B. Marie Curie                             C. Molly

4. Monroe was very ________ when she died

A. old                  B. happy                   C. young

5. Pele scored___________goals in _______ matches for Brazil

A. 77- 92                B. 92- 77                    C. 76-93

PART 2: Listen and check the correct answer. (3.14/ p. 90)

                                                                                                                 True                       False

6. Ania found it difficult at first because she was homesick. 

7. Ania can talk to and understand English people quite well. 

8. Abdul’s parents were born in Pakistan. 

9. Abdul thinks of himself as British. 

10. Abdul speaks English and Punjabi. 

B – LEXICO-GRAMMAR

Choose the best answer by circling A, B, C or D

11. All students have to ________ an exam at the end of the school year.

A. make                      B. do                         C. take                    D. have

12. We called the mechanic when our car _______

A. broke down            B. took off                  C. got in                  D. got out of

13.  You have to be 18 to buy alcohol in a ________

A. bakery                 B. bookshop                   C. bank                    D. pub

14. I _________ swimming yesterday because it was very cold.

A. go                    B. went                C. didn’t go                  D. wasn’t go

15. There is _________ orange juice in the bottle.

A. a                      B. an                      C. some                  D. any

16. _________ text messages do you send a day?

A. How                 B. How long                  C. How much                D. How many

17. A: “Would you a sandwich?” B: “No, thanks. I _________ lunch?”

A. have                    B. had                   C. have had                  D. has had

18. He __________ his homework yet.

A. has finished                    B. hasn’t finished                 C. finished                 D. finishes

19. Where’s Vienna? – It is in _______

A. Austria             B. Australia               C. Brazil              D. Italy

20. We couldn’t see because it was _______.

A. sunny               B. windy                C. foggy                D. icy

C – EVERYDAY ENGLISH

Complete the dialogue with the sentences and questions given:

Clerk: Next please.

Mary: (0) __F___

Clerk: (21) _____

Mary: Next Sunday.

Clerk: (22) ______

Mary: Here you are.

Clerk: Thank you. Here’s your change.

Mary: (23) _____

Clerk: At 14.30

Mary: (24) ______

Clerk: Number 9

Mary: (25) _____

Clerk: No, it’s a direct train.

A. That’s £20, please.

B. Which platform does it depart from?

C. Do I have to change?

D. How much is the ket?

E. When are you coming back?

F. Can I have a return ket to Oxford, please?

G. When is the next train?

D – READING

Read the text and choose the correct answer:

The Kitchen Cupboard

Tania Francis is the owner of a new food store called The Kitchen Cupboard. Our reporter, Fran Peters, asked her about the business.

Fran Your food store is very popular Tania. Why do you think this is?

Tania Well, healthy food is big news these days. Our store sells healthy food and we tell you how to cook it!

Fran Do you tell every customer?

Tania We give recipes every time you buy something at our store.

Fran And do you eat the food from your store?

Tania I certainly do! I try to stay healthy. I go to the gym, I go jogging every day and I write the recipes for the store. Of course, I have to cook them first!

Fran Which is your favourite recipe?

Tania That’s difficult. I really the chicken and tomato burgers and, of course, the fish and cheese pie. That’s very popular.

Fran Do you think people really want to be healthier these days?

Tania Yes. There are a lot of reports in the newspapers and magazines about people who are too heavy. It’s so dangerous. People are learning to cook and eat healthier food. But healthy doesn’t mean boring! Come along to The Kitchen Cupboard and see how many delicious meals you can cook with healthy food.

26. At The Kitchen Cupboard you can____________

A. have a cooking lesson.                      B. eat a good meal.                 C. buy healthy food.

27. Tania_______

A. has a lot of cookery books.                 B. loves eating.                       C. does a lot of exercise.

28. One of her favourite recipes includes____________

A. meat and vegetables.              B.fish and vegetables.                       C. fruit and vegetables.

29. Tania thinks people want to be healthy because___________

A. they know it’s dangerous to be heavy.

B. they healthy food.

C. they want to be in the newspapers.

30. Healthy food______________

A. is usually boring.            B. is often expensive.                     C. can be delicious.

E – WRITING

Part 1: Put the words in the correct order to make sentences:

31. did/ Sunday/ you/ do/ what/ night/ on/ ?

………………………………………………………………………………..................

32. homework/ how/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?

…………………………………………………………………………………………..

33. curry/ can/ have/ please/ I/ chicken/ ?

…………………………………………………………………………………………..

34. I’d/ cup/ tea/ of/ / a.

…………………………………………………………………………………………..

35. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia.

………………………………………………………………………………………….

Part 2: Imagine you are on holiday in a big city. Write an e-mail to a friend. Write about these things:

- where you are

- what the weather’s

- what you have already done

- what you haven’t done yet

--------- THE END ---------

21 tháng 4 2018

chưa thi nên chưa có bn ơi nhưng mấy đề năm trước bn cứ ôn đi

24 tháng 3 2016

THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future

  • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. 
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 


. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous

  • Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
  • Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon. 

Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. 
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc 
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING 

7 tháng 5 2021

Tùy vào từng nơi khác nhau bạn ạ, như ở chỗ mình là hệ 10 năm

7 tháng 5 2021

Mình nghĩ có lẽ bạn là hệ 7 năm và mình cũng giống bạn.