K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:A. Liền mảnh                B. Liền đậm                  C. Nét đứt mảnh                 D. Đáp án khácCâu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?A. 2               B. 3                       C. Có nhiều loại                        D. Đáp án khácCâu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:A. Một hướng            B. Hai hướng             C....
Đọc tiếp

Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh                B. Liền đậm                  C. Nét đứt mảnh                 D. Đáp án khác

Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2               B. 3                       C. Có nhiều loại                        D. Đáp án khác

Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

A. Một hướng            B. Hai hướng             C. Ba hướng               D. Bốn hướng

Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:

A. Tam giác                  B. Tam giác đều              C. Đa giác đều              D. Đáp án khá

Câu 5 Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác                  B. Hình chiếu bằng là tam giác

C. Hình chiếu cạnh là tam giác                   D. Đáp án khác

Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1            B. 2                        C. 3                          D. 4

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

A. Chế tạo                     B. Lắp ráp                C. Vận hành và sửa chữa     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí         B. Bản vẽ xây dựng        C. Cả A và B đều đúng   D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới            B. Trên xuống                C. Trái sang               D. Phải sang

Câu 10:  Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:

A. Quân sự                B. Giao thông              C. Xây dựng        D. Cả 3 đáp án trên đều sai

1
5 tháng 1 2022

Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh                B. Liền đậm                  C. Nét đứt mảnh                 D. Đáp án khác

Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2               B. 3                       C. Có nhiều loại                        D. Đáp án khác

Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

A. Một hướng            B. Hai hướng             C. Ba hướng               D. Bốn hướng

Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:

A. Tam giác                  B. Tam giác đều              C. Đa giác đều              D. Đáp án khá

Câu 5: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác                  B. Hình chiếu bằng là tam giác

C. Hình chiếu cạnh là tam giác                   D. Đáp án khác

Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1            B. 2                        C. 3                          D. 4

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

A. Chế tạo                     B. Lắp ráp                C. Vận hành và sửa chữa     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí         B. Bản vẽ xây dựng        C. Cả A và B đều đúng   D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới            B. Trên xuống                C. Trái sang               D. Phải sang

Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:

A. Quân sự                B. Giao thông              C. Xây dựng        D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:A. Liền mảnh                B. Liền đậm                  C. Nét đứt mảnh                 D. Đáp án khácCâu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?A. 2               B. 3                       C. Có nhiều loại                        D. Đáp án khácCâu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:A. Một hướng            B. Hai hướng             C....
Đọc tiếp

Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh                B. Liền đậm                  C. Nét đứt mảnh                 D. Đáp án khác

Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2               B. 3                       C. Có nhiều loại                        D. Đáp án khác

Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

A. Một hướng            B. Hai hướng             C. Ba hướng               D. Bốn hướng

Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:

A. Tam giác                  B. Tam giác đều              C. Đa giác đều              D. Đáp án khá

Câu 5 Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác                  B. Hình chiếu bằng là tam giác

C. Hình chiếu cạnh là tam giác                   D. Đáp án khác

Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1            B. 2                        C. 3                          D. 4

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

A. Chế tạo                     B. Lắp ráp                C. Vận hành và sửa chữa     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí         B. Bản vẽ xây dựng        C. Cả A và B đều đúng   D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới            B. Trên xuống                C. Trái sang               D. Phải sang

Câu 10:  Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:

A. Quân sự                B. Giao thông              C. Xây dựng        D. Cả 3 đáp án trên đều sai

2
5 tháng 1 2022

Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh                B. Liền đậm                  C. Nét đứt mảnh                 D. Đáp án khác

Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2               B. 3                       C. Có nhiều loại                        D. Đáp án khác

Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

A. Một hướng            B. Hai hướng             C. Ba hướng               D. Bốn hướng

Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:

A. Tam giác                  B. Tam giác đều              C. Đa giác đều              D. Đáp án khá

Câu 5: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:

A. Hình chiếu đứng là tam giác                  B. Hình chiếu bằng là tam giác

C. Hình chiếu cạnh là tam giác                   D. Đáp án khác

Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1            B. 2                        C. 3                          D. 4

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

A. Chế tạo                     B. Lắp ráp                C. Vận hành và sửa chữa     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí         B. Bản vẽ xây dựng        C. Cả A và B đều đúng   D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới            B. Trên xuống                C. Trái sang               D. Phải sang

Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:

A. Quân sự                B. Giao thông              C. Xây dựng        D. Cả 3 đáp án trên đều sai

1.A

2.C

3.C

4.C

5.B

6.B

7.D

8.C

9.A

10.D

17 tháng 10 2021

D

17 tháng 10 2021

Thanks nhonhung

21 tháng 10 2021

1.Bản vẽ các khối đa diện: Đọc được hình dạng, thông số hình chiếu của các khối đa diện.

- Bản vẽ các khối xoay tròn: Đọc được hình dạng, thông số của hình chiêu các khối xoay tròn.

- Bản vẽ kĩ thuật: Trình bày thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc và thường vẽ theo tỉ lệ.

- Bản vẽ chi tiết: Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy thể hiện chính xác hình dạng, kích thước các chi tiết để chế tạo.

- Bản vẽ lắp: Dùng để lắp ráp các chi tiết. Các kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết với nhau.

- Bản vẽ nhà: Dùng trong thiết kế, thi công, xây dựng ngôi nhà thể hiện chính xác hình dáng, kích thước các chi tiết của một ngôi nhà.

21 tháng 10 2021

2.Hình chiếu đứng: ở góc trái bản vẽ.
+ Hình chiếu bằng: ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

 

10 tháng 1 2022

C.4 nội dung

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúngB. Dây quấn D. Cả A và B đều saiCâu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?A. 2 B. 3 C. 4 D. 1Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?A. Điện áp định mứcB. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 5: Động cơ...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?

A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng

B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?

A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng

B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại

Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:

A. Tủ lạnh C. Quạt điện

B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ. 

a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :

A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh

b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :

A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ

Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?

A. Bàn là điện 220V – 1000W

B. Nồi cơm điện 110V – 600W

C. Quạt điện 110V – 30W

D. Bóng đèn 12V – 3W 

Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:

A. VA C. A

B. V D. Đáp án khác

Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

 

Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức

B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì? 

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì? 

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?

A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu

B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 29: Hành động nào sau đây không nên

A. Tan học tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm

C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập

D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng

Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình

A.18h – 22h C. 17-20h

B. 10h-12h D.  6h-8h

Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng 

A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"

B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác

Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm? 

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì? 

A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết

B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?

A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng

B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác

Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?

A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình

B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện

C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?

A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng

B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?

A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng

B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại

Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:

A. Tủ lạnh C. Quạt điện

B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ. 

a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :

A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh

b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :

A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ

Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?

A. Bàn là điện 220V – 1000W

B. Nồi cơm điện 110V – 600W

C. Quạt điện 110V – 30W

D. Bóng đèn 12V – 3W 

Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:

A. VA C. A

B. V D. Đáp án khác

Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

 

Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức

B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì? 

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì? 

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?

A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu

B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 29: Hành động nào sau đây không nên

A. Tan học tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm

C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập

D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng

Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình

A.18h – 22h C. 17-20h

B. 10h-12h D.  6h-8h

Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng 

A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"

B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác

Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm? 

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì? 

A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết

B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?

A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng

B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác

Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?

A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình

B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện

C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

CÁC BN ƠI LM ƠN GÚP MK VS MK CẦN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI LM ƠN GIÚP MK VS

0
22 tháng 12 2016

Câu 5:

ước vẽ ren:
1. ren nhìn thấy:
- đường đỉnh ren và đường giới hạn vẽ bàng nét liền đậm.
- đường chân ren vẽ bàng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
2. ren bị che khuất:
các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng net đứt.
các loại ren thường gặp: ren hệ mét, ren hình thang, ren vuông...

22 tháng 12 2016

Câu 1:

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất:
- Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong đời sống và sản xuất
- Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày theo các quy tắc thống nhất.
- Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật được dùng để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, thi công. Muốn làm ra một sản phẩm nào đó thì ta phải dựa vào bản vẽ kĩ thuật, để từ đó có thể sản xuất ra một sản phẩm có kích thước chính xác.
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống:
- Trong đời sống, bản vẽ kĩ thuật giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn.
Vậy nên bản vẽ kỹ thuật được xem là một phương tiện thông tin gắn liền mối quan hệ giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.