Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)
1. lock
X
7. cream
X
2. community
S
8. grocer
X
3. kind
X
9. vampire
s
4. cracker
X
10. beard
s
5. flavour
s
11. fruit
s
6. fear
s
12. vary
X
Phần nghe
1. log
7. gleam
2. community
8. closer
3. find
9. vampire
4. fracture
10. beard
5. flavour
11. fruit
6. fear
12. carry
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (
Activities for...
yourself
your community
- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)
- collecting stamps (sưu tầm tem)
- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)
- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)
- helping the old (giúp đỡ người già)
- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)
- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)
- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)
How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Description
Word/ phrase
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng
collecting pen (sưu tầm bút mực)
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều
obesity (béo phì)
2. người sống trong một khu vực
community (cộng đồng)
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày
calories (calo)
4. giữ dáng cân đối
staying in shape (giữ dáng)
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu
donating (quyên góp)
6. một điều mà ban thích làm
hobby (sở thích)
5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is
4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011
1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
6. Match the beginnings in A with the endings in B.
1 - d
2- e
3 - a
4 - c
5 - b
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.
4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
- Skills
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)
Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.
Thích phiêu lưu
Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.
Cười lớn hơn
Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.
Yêu người khác trọn vẹn
Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.
Sống tích cực
Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.
- A 2. B 3. c 4. B
1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?
A. Thăm một nơi mới
B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống
C. Yêu những người xung quanh bạn.
2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?
A. Đi phiêu lưu.
B. Cười lớn hơn.
C. Sống tích cực.
3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?
A. Bạn có thể cười nhiều hơn.
B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.
c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.
4. Mục đích của đoạn văn này là gì?
A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.
B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc
C. Nói cho con người để yêu thương người khác
2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)
1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.
2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?
- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?
- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.
4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?
- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.
5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?
Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.
3. Listen and tick (/) the correct answers.
Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B
1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?
A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.
B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.
C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.
2. Lan quyết định làm gì?
A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.
B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc
C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.
Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C
- Vấn đề của Minh là gì?
A. Anh ấy không thích tiệc tùng.
B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.
C. Anh ấy không có bạn.
2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?
A. Anh ấy không có bạn.
B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.
C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.
Audio script:
Conversation 1
Lan: Nga’s having a birthday party tonight and I’m afraid that I can’t go. Mai: Why not?
Lan: Lots of homework.
Mai: Why don’t you ask your sister to help. She’s so good at maths.
Lan: Yes, it’s a better idea. I’ll do as you say.
Mai: Great. See you there.
Conversation 2
Lan: By the way, is Minh coming, too?
Mai: I saw his name in the list but I don’t know if he’s coming. Why?
Lan: I don’t like him. He often tells a lie.
Mai: Yes, I know. He lies to his friends and never says ‘Sorry’ when he’s discovered.
Lan: Does he know that lying leads him nowhere?
Mai: And he’s losing friends.
Lan: Yes. We can’t trust a liar, can we?
Mai: No, we can’t.
4. Make complete sentences from the prompts below and match them with the pictures. (Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh.)
Hình 1
1. They water and take great care of the trees during the first month.
Họ tưới nước và chăm sóc các cây suốt tháng đầu.
5. This activity is often done in spring.
Hoạt động này thường được thực hiện vào mùa xuân.
6. They dig a hole to put the young tree in.
Họ đào một cái hố để đặt cây con vào.
Hình 2:
2. They carry recycled bags to put the rubbish in.
Họ mang những cái túi tái chế để bỏ rác vào.
3. The community organises this activity once a month.
Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.
4. They walk along the beach and collect all the rubbish.
Họ đi bộ dọc bờ biển và thu nhặt tất cả rác.
vocabulary
Bài 1 là ngta cho mjh câu hỏi a, b, c, d rồi thì giờ mjh làm câu trả lời lun
A)you have a sunburn
B)you have a spots
C)you put on weight
D)you have a stomachache
E)you have a flu
Bài 2
1 spots
2 put on weight
3 sunburn
4 stomachache
5 flu
Bài 3
1.......less..........
2.......more........
3.......more.........
4......less.........
5 .....less.....
6.......more......
Bài 4
1I want to eat some junk food, but I am putting on weight
2) I don't want to be tired tomorrow, so I should go to bed early
3)I have a temperature, and I feel tired
4)I can ểcise every morning
Còn bài 5 bài 6 thì đọc thui có gì ko hiểu trog bài thì hỏi mjh nha
Tick cho mjh nha
Thay vì mấy bn soạn cho bn chép lại thì bn tự lm đại đại đi.Đỡ mất thời gian.
LESSON PLAN
Period 14: UNIT 2: HEALTH
Lesson 6: SKILLS 2
Date of preparation : September 13th, 2014
Date of teaching : September 15th, 2014
Classes : 7A1
I. Aims and Objectives:
+ Language content:
- To help students review some words about health.
- To help students listen to get specific information about health problems and advice, and
- To make them master how to write a reply giving advice to someone with a health problem.
+ Language function: To make students know how to give and write a reply giving advice to someone with a health problem.
+ Educational aim: To make students stay healthy.
II. Language Contents:
a- Vocabulary: Vocabulary: health problems
b- Structures: a paragraph
III. Techniques: pairwork, groupwork, individual work, question-answer, brainstorm
IV. Teaching aids: pictures, cassette, tape/ CD
V. Procedures:
1- Stabilization: (1m)
a- Warm up: Greeting.
b- Checking absence: Who’s absent today?
2- Checking up the previous knowledge: (5ms)
Questions:
Key:
Marks:
1. Write new words: chế độ ăn kiêng , chuyên gia ,giữ dáng , lời khuyên
2. Listen and answer the questions:
a. What is a calorie ?
b. Where do you get calories ?
c. What is a healthy number of calories per day ?
d. Which activity uses more calories : walking and sleeping ?
1. Write new words: diet, expert , stay in shape, tip
3. Listen and answer the questions: *Possible answers:
a. A calorie is energy that helps us do our daily activities
b. we get calories from the food we eat
c. between 1.600 to 2.500
d. walking
4ms
6ms
3- New lesson:
Time
Teaching steps
A.LISTENING:
1. Lead-in:
- Give them the Olympic rings and asks them what these represent.
- Brainstorms with Ss as a class different words that come to mind when Ss think of the Olympics.
- Introduces students to the new lesson.
2. Pre- Listening:
Activity 1: Look at the picture below. Discuss the following questions with partner.
- Asks students to have a look at picture and discuss.
3. While- Listening:
Activity 2: Listen to the interview with an ironman. Tick the problems he had as a child.
- Lets students listen twice.
- Asks students to answer (play the tape again) and check.
*Key: sick, allergy
Activity 3: Listen to the interview again. What advice does he give about preparing for event?
- Lets students listen again.
- Asks students to answer (play the tape again) and check.
*Key: Do more exercise, sleep more, eat more fruit/vegetables
Activity 4: Are the following sentences true (T) or false (F)?
- Asks students to do the task individually
- Calls some Ss to give their answers and corrects.
*Key:
1.T, 2. F, 3.F, 4.F, 5T
4. Post- Listening:
Activity 5: Discuss in groups.
- Asks students to discuss in groups about 2minutes.
- Calls some representatives represent their answers.
B. WRITING:
1. Lead-in:
- Gestures and says “ I have a headache. Can you give me an advice?”
- Introduces students to the new lesson.
2. Pre- writing:
- Explains: To give advice you can use:
+ You should….
+You can…
+ It will be good if you…
+Do something more/less…
3. While- writing
Activity 6: Look at Dr. Law’s advice page. Can you match the problems with the answers?
- Asks students to finish the task individually.
- Corrects and gives them the key
1. c, 2.b, 3a
4. Post- writing
Activity 6
-Has Ss work in pairs to do the task.
-Calls some pairs to share their problems and responses with the class.
5. Consolidation :
- Lets sts summarize the content of the lesson
6. Homework:
Grade 7: LESSON PLAN
Period 15: UNIT 2: HEALTH
Lesson 7: LOOKING BACK AND PROJECTS
Date of preparation : September 16th, 2014
Date of teaching : September 18th, 2014
Classes : 7A1
I. Aims and Objectives:
- To help the Ss review words relating to health.
- To help student review imperatives with more and less as well as compound sentences.
+ Language function: Students will be able to talk about health problems, give health advice..
+ Educational aim: To make students know how to stay healthy.
II. Language Contents:
a- Vocabulary: (review)
b- Structures: (review)
III. Techniques: pairwork, groupwork, individual work, question-answer
IV. Teaching aids: pictures, cassette, tape/ CD
V. Procedures:
1- Stabilization: (1m)
a- Warm up: Greeting.
b- Checking absence: Who’s absent today?
2- Checking up the previous knowledge: (5ms)
Questions:
Key:
Marks:
. Listen and answer the questions:
a. What will you do if you have flu?
b. I play computer games a lot and my eyes feel really dry. What should I do?
c. I have some spots. What can I do?
d. What do you do to have good health?
. Listen and answer the questions:
a. Drink more water./ Sleep more
b. You should try to rest your eyes.
c. You should wash your face more.
d. funny.
e. Eat sensibly and do more exercise
10 ms
3- New lessons
A. Vocabulary:
1. Lead-in:
- Holds game: Network: Asks 2 teams to write all health problems
- Introduces the new lesson to students.
2. Pre- practice:
-Reminds Ss of health problems.
3. Controlled- practice:
Activity 1. What health problems do you think each of these people has?
- Ask students to complete this task individually.
- Call students to write the answers on the board.
- Correct the exercise with the whole class
Key: a. sunburn b. spots c. put on weight d. stomachache e. flu
Activity 2: Look at the pictures. Write the health problems below each person.
- Ask students to complete this task individually.
- Correct the exercise with the whole class.
Key: 1. spots 2. put on weight 3. sunburn 4. stomachache/ sick 5. flu
4. Free-Practice:
-Games: “hot seat”
B. Grammar
1. Lead-in:
- Holds game: Network: Asks 2 teams to write all health tips
- Introduces the new lesson to students.
2. Pre- practice:
Structures:
- Reviews :
A.Imperatives with more and less:
-Gives Ss a picture of a fat person
- Asks students a question “What should the boy do if he wants to lose weight?”
*Possible answers: He should eat less. / He should sleep less./ …
- Says:
+Eat less
+Sleep less.
+Eat less junk food.
+Do more exercise.
a. Form:
V + (o) + more/less + (n)
b. Use: We can use the imperative for direct commands, orders or suggestions.
B. * Compound sentences:
-Write the sentence on the board and asks them to draw the form
a. Form:
Simple sentence, + and /or /but /so+ Simple sentence,
b. Use: when we want to join two ideals, we can link two simple sentences to form compound sentences. We can do this using a coordinating conjunction like and ( for addition), or (for choice), but (for contrast), or so (for a result)
3- Controlled-practice:
Activity 3: Complete the health tips.
- Ask students to complete this task individually.
- Correct the exercise with the whole class.
Key: 1. less 2. more 3. more 4. Go outside 5. watch … TV 6. Do … exercise
Activity 4: Draw a line to link the sentences and a coordinator to form meaningful sentences.
- Ask students to complete this task individually.
- Call students to write the answers on the board.
- Correct the exercise with the whole class.
Key:
1. I want to eat some junk food, but I am putting on weight.
2. I don’t want to be tired tomorrow, so I should go to bed early.
3. I have a temperature, and I feel tired.
4. I can exercise every morning, or I can
cycle to school.
Activity 5:
- Has students write the true sentences about them.
4. Free-Practice:
-Games: “shark attack”
C. Communication:
1. Lead-in:
-Asks Ss “ Where will you go if you have a very bad toothache?”
- Introduces the new lesson to students.
2. Pre- practice:
-Reminds Ss of health problems.
3. Controlled- practice:
Activity 5. Role-play.
- Ask students to work in pairs. Each student is the patient and other student is the doctor. Ask
them to choose one of the health problems to role-play a discussion.
Activity 6: Facts or Myths?
- Ask students to complete this task in pairs
- Correct the exercise with the whole class.
4. Free-Practice:
PROJECT:
- Asks students to do a survey about people’s health.
- Asks them to present their results.
5. Consolidation :
- Reminds sts the main ideas of the lesson
6. Homework :
bạn học sách mới hả nếu thế bạn gõ sachmem.vn mà học nhé có tất cả các bài trong sách giáo khoa và sách bài tập đó
COMMUNICATION
Extra vocabulary
+myth: sự hoang đường +sleeping in: ngủ nướng
+sushi: món sushi +vegetarians: người ăn kiêng
+vitamins: chất dinh dưỡng
Exercise 1:
1. People who smile more are happier, and they live longer. (fact)
2. Sleeping in at the weekend helps you recover from a busy week. (myth)
3. Eat more fresh fish, like sushi, and you will be healthier. (fact)
4. Sitting to close to the TV hurts your eyes. (fact)
5. Pick up food you drop quickly, and it's safe to eat. (myth)
6. Vegetarians don't get enough vitamins in their food. (myth)
Exercise 2: Nghe radio nói những sự thất hoặc sự hoang đường về sức khoẻ và kiểm tra những câu trả lời của bạn ở bài tập 1.
2. A Thousand Years – Christina Perri
3. Apologize – Timbaland
mk có nhưng ... có vẻ là sách theo chương trình cũ bạn ạ
Nguyễn Thị Chi ( chủ biên ) - Nguyễn Hữu Cương
có phải ko bạn