Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
I.
LÝ THUYẾT :
1.
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3
2.
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính :
9
16
.
4
3
3.
Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn :
140
20
4.
Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng ; So sánh :
3
2
và
7
5
5.
Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz ?
6.
Tia phân giác của một góc là gì ?
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60
0
. Tính xÔy ?
II.
BÀI TẬP :
Bài 1
: Thực hiện phép tính :
a.
15
4
5
3
b.
7
5
5
3
c.
12
7
:
6
5
d.
8
14
:
24
21
e.
15
8
:
5
4
f.
4
7
5
3
g.
6
7
12
5
h.
25
8
.
16
15
Bài 2 :
Tính nhanh :
a. 6
5
4
3
3
2
1
5
4
b. 6
7
5
2
4
3
1
7
5
c. 7
9
5
3
4
3
2
9
5
d. 7
11
5
3
7
3
2
11
5
e.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3
f.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
g.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4
h.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
Bài 3
: Tìm x biết :
a.
3
2
5
4
x
b.
3
1
4
3
x
c.
3
2
6
5
x
d.
3
2
9
5
x
e.
10
3
4
3
2
1
x
f.
12
7
3
2
2
1
x
g.
6
1
5
1
4
3
x
h.
4
1
6
1
8
3
x
Bài 4
: Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó .
Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 5
; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh khá
chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .
Bài 6
: Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 7
: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học
sinh lớp 6B.
Bài 8
; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120
0
.
a.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b.
Tính yÔz ?
c.
Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
d.
Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ?
Bài 9
; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b.
Tính yÔt ?
c.
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
d.
Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?
Bài
10
; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b.
Tính nÔt ?
c.
Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ?
d.
Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ?
Bài 11
; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b.
Tính xÔt ?
c.
Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ?
d.
Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ?
Phần 1. Ôn tập về số tự nhiên
I. Câu hỏi
Câu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân (giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa có cùng cơ số?
Câu 3. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng?
Câu 4. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9?
Câu 5. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
Câu 6. Nêu các quy tắc tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của của hai hay nhiều số. Tìm mối quan hệ giữa ƯCLN và BCNN?
II. Bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a, 160 – (23 . 52 – 6 . 25 ) | g, 5 . 42 – 18 : 32 |
b, 4 . 52 – 32 : 24 | h, 80 - (4 . 52 – 3 .23) |
c, 5871 : [928 – (247 – 82 . 5) | i, 23 . 75 + 25. 23 + 180 |
d, 777 : 7 +1331 : 113 | k, 24 . 5 - [131 – (13 – 4 )2] |
e, 62 : 4 . 3 + 2 .52 | m, 100 : {250 : [450 – (4 . 53- 22. 25)]} |
Bài 2. Tìm x biết
a, 128 - 3(x + 4) = 23 | d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5 |
b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35 | e, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 |
c, (12x - 43).83 = 4.84 | g, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74 |
Phần II. Ôn tập về số nguyên
I. Câu hỏi
Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên?
Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0?
Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết các công thức của các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
Câu 4. Pháp biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
I. Bài tập
Bài 1. Tính hợp lý:
a, (-37) + 14 + 26 + 37 | g, (-12) + (-13) + 36 + (-11) |
b, (-24) + 6 + 10 + 24 | h, -16 + 24 + 16 – 34 |
c, 15 + 23 + (-25) + (-23) | i, 25 + 37 – 48 – 25 – 37 |
d, 60 + 33 + (-50) + (-33) | k, 2575 + 37 – 2576 – 29 |
e, (-16) + (-209) + (-14) + 209 | m, 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 |
Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a, -7264 + (1543 + 7264) | g, (36 + 79) + (145 – 79 – 36) |
b, (144 – 97) – 144 | h, 10 – [12 – (- 9 - 1)] |
c, (-145) – (18 – 145) | i, (38 – 29 + 43) – (43 + 38) |
d, 111 + (-11 + 27) | k, 271 – [(-43) + 271 – (-17)] |
e, (27 + 514) – (486 – 73) | m, -144 – [29 – (+144) – (+144)] |
Phần III. Ôn tập về phân số
I. Câu hỏi
Câu 1. Nêu khái niệm phân số. Cho ví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lơn hơn 0.
Câu 2. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Nêu hai tính chất cơ bản của phân số? Giải thích vì sao một phân số có mẫu âm cũng có thể viết được thành phân số có mẫu dương?
Câu 3. Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? Thế nào là phân số tối giản ? Cho ví dụ?
Câu 4. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? Lấy ví dụ về hai phân số không cùng mẫu và so sánh.
Câu 5. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu số. Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
Câu 6. Viết số đối của phân số a/b. (a, b Z; b ≠0). Phát biểu quy tắc trừ hai phân số?
Câu 7. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Quy tắc nhân 1 phân số với 1 số nguyên? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
Câu 8. Viết số nghịch đảo của phân số a/b. (a, b Z; b ≠0 ). Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số? Chia 1 số nguyên cho 1 phân số? Chia 1 phân số cho 1 số nguyên?
II. Bài tập
Bài 1. Cho biểu thức A = 4/n-3
a, Tìm điều kiện của n để A là phân số
b, Tìm phân số A biết n = 0; n = 10; n = - 2
B – PHẦN HÌNH HỌC
I. Câu hỏi
Câu 1. Thế nào là một tia gốc O? Thế nào là hai tia đối nhau?
Câu 2. Đoạn thẳng AB là gì? Khi nào AM + MB = AB? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm như thế nào?
Câu 3. Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau?
Câu 4. Góc là gì? Góc bẹt là gì? Góc vuông là gì? Góc nhọn là gì? Góc tù là gì?
Câu 5. Thế nào là hai góc kề nhau? Phụ nhau? Bù nhau? Kề bù?
Câu 6. Khi nào Thế nào là tia phân giác của một góc?
Câu 7. Đường tròn tâm O bán kính R là gì? Tam giác ABC là gì?
II. Bài tập
Bài 1.
a,Vẽ năm điểm M, N, P, Q, R sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, ba điểm N, P, Q thẳng hàng, còn ba điểm N, P, R không thẳng hàng
b, Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng, kể tên các đường thẳng đó?
c, Có bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên các đoạn thẳng đó.
d, Kể tên các tia gốc P. Trong các tia đó chỉ ra hai tia đối nhau? Hai tia trùng nhau?
Bài 2. Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3,5 cm; OB = 7 cm.
a, Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b, Tính độ dài đoạn thẳng AB?
c, Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 3. Trên tia Ox lấy điểm A. trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB = 3cm. Trên tia AB lấy điểm M, trên tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN = 1cm
Chứng tỏ O là trung điểm của AB và MN
Bài 4.
a, Vẽ tam giác ABC biết AB =AC = 4cm; BC = 6cm. Nêu rõ cách vẽ?
b, Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ một điểm A sao cho AB = 3cm, AC = 2,5 cm. Nêu rõ cách vẽ? Đo và tính tổng các góc của tam giác ABC.
Bài 5.
a, Vẽ tam giác ABC biết góc A = 60o; AB = 2cm; AC = 4 cm
b, Gọi D là điểm thuộc AC sao cho CD = 3cm. Tính AD?
c, Biết góc ADB = 30o. Tính góc CBD?
Phần 1. Ôn tập về số tự nhiên
I. Ôn tập lý thuyết
(Hãy trả lời các câu hỏi sau).
Câu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân (giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng). (làm các bài tập từ 31 đến 37 sgk Toán 6 tập 1. trang 17, 19)
Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa có cùng cơ số (Làm các bài tập 57; 57; 68; 69; 70 sgk toán 6 tập 1 trang 27; 28; 30)
Câu 3. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng. (Làm các bài tập 83 đến 90 sgk toán 6 tập 1)
Câu 4. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? cho ví dụ.?
Câu 5. Nêu các quy tắc tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của của hai hay nhiều số. Tìm mối quan hệ giữa ƯCLN và BCNN. (Làm các bài tập 139 đến 158 sgk toán 6 tập 1 trang 56, 57, 59, 60)
II. Phần bài tập:
Các em hãy làm các bài tập sau, bài tập khó có hướng dẫn gợi ý ở phần sau:
Bài 1: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a, 160 - (23.52 - 6.25)
b. 4.52 - 32 : 24
c. 5871 : [ 928 - (247 - 82).5]
Bài 2: Tìm x biết
a, 128 - 3(x + 4) = 23
b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x - 43).83 = 4.84
d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5
Bài 3: Cho 3 số : a = 40; b = 75; c = 105
a. Tìm ƯCLN(a, b, c)
b. Tìm BCNN(a, b, c)
Bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
Bài 4: Thay các chữ x, y bởi các số thích hợp để số chia hết cho
a. 2, 3 và 5
b. 2, 5 và 9
c, chia hết cho 45
Bài 5*. Số học sinh của một trường học trong khoảng từ 400 đến 500. Khi xếp hàng 17, hàng 25 lần lượt thừa 8 người, 16 người. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 6. Ba ôtô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến, xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một chuyến. Lần đầu cả 3 xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được bao nhiêu chuyến?
Phần II. Ôn tập về số nguyên
I. Ôn tập lý thuyết:
Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên?
Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm? Số 0? (làm các bài tập 11 đến 22 trang 73, 74 sgk toán 6 tập 1).
Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết các công thức của các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên (Làm các bài tập 36 đến 46 sgk).
Câu 4. Pháp biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Làm các bài tập 60 đến 71 sgk)
II. Các bài tập luyện tập
1. Vẽ một trục số, biểu diễn các số nguyên -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; lên trục số rồi cho biết: Điểm biểu diễn số nguyên nào được đặt ở bên trái điểm 0, đặt ở bên phải điểm 0. Từ đó rút ra nhận xét?
2. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
-37; 5; -1; -15; 0; 25; 37; -5; 175
3. Tính các tổng sau
A = 1 + (-3) + 5 + (-7) + ...+ 17 + (- 19)
B = 1 - 4 + 7 - 10 + ... - 100 + 103
C = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + ... - 99 - 100 + 101 + 102
Môn toán đó
I. Lí thuyết : ( 3 đ)
Câu 1: a) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính của một biểu thức không có dấu ngoặc?
b) Áp dụng tính 23 + 25. 4 ?
Câu 2: a) Cho tập hợp X = {x ∈ Rǀ 5 ≤ x ≤9} nghĩa là gì ? Viết đầy đủ dưới dạng liệt kê ?
b) Gọi Y là tập hợp con của X. Hãy viết một tập con Y có 3 phần tử ?
Câu 3: a) Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc khi có dấu trừ đằng trước ?
b) Tính nhanh ( 567 – 345 ) – ( – 45 + 67 )
II. Bài tập : ( 7 đ )
Câu 4: ( 2 đ ) Tìm x biết :
a) x + 12 = 5 b) x – 12 = – 15
c) ( 2x – 8 ).25 = 26 d) x + ( 123 + 456 ) – ( 23 + 56 ) = 789
Câu 5: ( 2 đ ) Số sách giáo khoa của trường em có khoảng từ 300 đến 400 quyển. Nếu xếp thành bó 10 quyển hoặc 15 quyển hoặc 18 quyển đều không thừa quyển nào. Tính số sách giáo khoa của trường em?
Câu 6: ( 2 đ ) Vẽ đoạn thẳng MP dài 7 cm. Lấy điểm N thuộc MP sao cho MN = 2 cm. Gọi I là trung điểm của NP. Tính độ dài doạn IP ?
Câu 7: ( 1 đ ) Từ 1 đến 2010 có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? Nêu cách tìm ?
Đề cương toán thi học kì II á :
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN
A. SỐ HỌC.
I. Lý thuyết.
1. Phát biểu các qui tắc nhân, quy tắc chuyển vế.
2. Định nghĩa, cách tìm bội và ước của 1 số nguyên.
3. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số a/b và c/d bằng nhau khi nào ?
4. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
5. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
6. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?
7. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?
8. Phát biểu quy tắc: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, tìm 1số biết giá trị phân số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1. Cho biểu thức: A = (3m + 4n – 5p) – (3m – 4n – 5p)
a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị của A khi m = 1234 khối ; n = –1; p = 5678 ( thực ra đề bài phải là ghi số 3 nhỏ ở bên trên số 5678 nhưng vì ko bt viết nên ko làm dc )
Bài 2. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
a/ Rút gọn A.
b/ Tính giá trị của A khi a = 2017; b = –1; c = –2018.
( CÒN RẤT NHIỀU NHƯNG MÌNH KO VIẾT NỮA MỎI TAY LẮM )