Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{H_2}=\dfrac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)\\
pthh:2R+2H_2O\rightarrow2ROH+H_2\)
0,02 0,01 (mol)
\(\Rightarrow M_R=0,78:0,02=39\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
mà R hóa trị I => R là K
C+O2\(\rightarrow\)CO2
2CO + O2\(\rightarrow\)2CO2
hợp chất hữu cơ + O2 \(\rightarrow\)CO2 + H2O
Bạn ơi làm sai rồi
1)ZnO+HCl--->ZnCl2+H2O
ZnO+2HCl--->ZnCl2+H2O
2)oxit sắt từ: Fe3O4
PTHH:Fe3O4+H2SO4--->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2O
bạn tự cân bằng nha pthh nha
1 ZnO + 2HCl----> ZnCl2 + H20
2. Feo + H2SO4 ---> FeSO4 + H2O
Ta có: \(n_{CuSO_4.5H_2O}=\dfrac{50}{160+5\cdot18}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2O}=1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=0,2\cdot64=12,8\left(g\right)\\m_{H_2O}=1\cdot18=18\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a) V O2 cần dùng= 20 . 100=2000 ml=2 (l)
--> n O2 =\(\frac{2}{22,4}\)=\(\frac{5}{56}\)(mol)
2KMnO4 --t*--> K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\frac{5}{28}\) <------- \(\frac{5}{56}\)(mol)
m KMnO4 = \(\frac{5}{28}\). 158 . (100% + 10%)= 31,04 (g)
b) 2KClO3 ----t*,V2O5----> 2KCl + 3O2 (nhiệt độ, xúc tác)
\(\frac{5}{84}\) <------- \(\frac{5}{56}\)(mol)
m KClO3=\(\frac{5}{84}\).122,5= 7,29(g)
a) Thể tích oxi cần dùng là : (lít).
Số mol khí oxi là : = 0,099 (mol).
Phương trình phản ứng :
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol
n mol 0,099 mol
=> n = = 0,198 (mol).
Khối lượng Kali pemaganat cần dùng là :
m = 0,198. (39 + 55 + 64) = 31,3 (g).
b) Phương trình hóa học.
KClO3 2KCl + 3O2
2.122,5 gam 3.22,4 lít
m gam 2,22 lít
Khối lượng kali clorat cần dùng là :
m = (gam).
tham khảo tại đây:
Bảng Tường Trình Bài 3: Bài Thực Hành 1 - Hóa Học Lớp 8