Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là:
90:30=3(lần)
Nếu người thợ may 60 bộ quần áo cần số mét vải là:
3x60=180(m)
Đáp số: 180 m vải
Một bộ quần áo cần dùng bao nhiêu mét vải:
90:30=3(m)
Người đó may 60 bộ quần áo như thế cần số vải dài:
3 x 60=180(m)
Đáp số: 180 mét
There is a bed, a wardrobe, a table, a chair ... but especially a computer because it helps me a lot in studying.
There is the bed, a wardrobe, a table, a chair .... but especially a computer because it helps me a lot in studying.
Hi guys! My name's Alex . I'm eleven years old . I wear uniform of my school . My house has three floor . My house has two garden inside and outside the house . My house has : kitchen,three bedroom,living room,four bathroom . My father is a doctor and my mother is a pharmacist . My father is 43 years old and my mother is 41 years old .
Hi there,My name is Alex. I'm eleven years old . I wear baggy clothes everytime I went out with my friends. My house is a four story house. My house has one playroom, a bathroom, two bedrooms, one living room, and a small kitchen. My dad is a pianist and my mom is a quite famous singer. My dad is 41 years old and my mom is 38 years old.
Ta có : 44,5 : 3,6 = 12 ( dư 1,3 )
Vậy 44,5m vải có thể may được 12 bộ quần áo và thừa 1,3m vải
Trả lời :
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
50 TỪ LUÔN NHA
NHỚ K CHO MK
Clothes và cloth
Clothes: quần áo ( được làm từ vải )
Cloth: vải ( cái dùng để mày đồ )
Chúc bạn học tốt !!!
Cloth và Clothes: Cloth: Nói về vật liệu được tạo ra bằng cách dệt, ở đây là vải; Clothes: quần áo nói chung được làm từ vải.