Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
6 tạ 5 kg = 60 yến 5 kg ; 34 kg 2 g = 340 hg 2 g ; 8 kg 6 dag = 80 hg 60 g ; 5 kg 7 g = 500 dag 7 g
--HT--
1 kg = 1000 g
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
1kg= 1000g
1 yến= 10kg
1 tạ= 100kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
chúc Mi cuối kì 2 thi tốt nha
100 dag = 10 hg
3000g = 3 kg
5kg 20 g = 5020 g
8hg 5dag = 85 dag
5tạ 60 kg = 560 kg
6 tấn 5 kg = 6005 kg
5 tạ 6 kg = 506 kg
50dag = 5 g