K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2021

Ủa bạn, số nhiều của English làm gì phải Englishs.

1 là Englishes, 2 là English thôi nha!

5 tháng 9 2021

Kiểm tra lại câu trả lời

Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or”...
Đọc tiếp
Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or” Ex: collect (sưu tập) -> collector (người sưu tập) act (diễn xuất) -> actor (nam diễn viên) 4, Động từ 1 âm tiết có cấu tạo phụ - nguyên – phụ thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” Ex: run (chạy) -> runner (vận động viên điền kinh) Swim (bơi) -> swimmer (vận động viên bơi lội) 5, 1 số trường hợp đặc biệt Ex: study (học) -> student (học sinh) cook (nấu ăn) -> cook (đầu bếp) coo ker (nồi cơm điện) II, Cách chuyển từ tính từ sang trạng từ: 1, Thông thường thêm “ly” vào sau tính từ thì sẽ chuyển thành trạng từ careful: cẩn thận -> carefully: 1 cách cẩn thận peaceful: yên bình -> peacefully: 1 cách yên bình careless: bất cẩn -> carelessly: 1 cách bất cẩn beautiful: xinh đẹp -> beautifully: 1 cách xinh đẹp quick: nhanh -> quickly: 1 cách nhanh chóng slow: chậm -> slowly: 1 cách chậm chạp quiet: yên tĩnh -> quietly: 1 cách yên tĩnh bad: xấu, kém -> badly: 1 cách kém cỏi easy: dễ -> easily: 1 cách dễ dàng lazy: lười biếng -> lazily: 1 cách lười biếng noisy: ồn ào -> noisily: 1 cách ồn ào skillful: lưu luyến -> skillfully: 1 cách lưu luyến 2, Trường hợp không thay đổi: 1, early -> early: sớm 5, high -> high: cao 2, late -> late: muộn 6, deep -> deep: sâu 3, wrong -> wrong: sai lầm 7, right -> right: đúng 4, near -> near: gần 8, hard -> hard: vất vả, chăm chỉ 9, fast -> fast: nhanh Trường hợp thay đổi hoàn toàn: good -> well: tốt, giỏi LƯU Ý: Sau các động từ tobe và động từ tri giác sau là tính từ: be, feel, seem, make, taste, look, sound, smell, get, find, become, grow. Bài tập áp dụng Ex 1: Áp dụng viết lại câu sử dụng tính, danh, động, trạng 1, He is a good teacher -> 2, Thu is a hard student -> 3, Nam is a careless driver -> 4, Mr Shuhua is a careful driver -> 5, Sojin is a good student -> 6, Lisa swims well -> 7, That man is a fast runner -> 8, My sister cooks well -> 9, They are noisy students -> 10, They play volleyball skillfully ->19:56          
0
15 tháng 8 2021

1. My mother said: “She read bedtime stories to me when I was little.” 

=> My mother said she had read bedtime stories to me when I had been little

2. He said: “She keeps interrupting every conversation I have”

=>He said she kept interrupting every conversation I had

15 tháng 8 2021

Thanks bạn nhó

11 tháng 5 2022

hoa told me there was an interesting movie on TV that night 

5 tháng 7 2023

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

5 tháng 7 2023

:>>

 

BỊ ĐỘNG VỚI NHỮNG ĐỘNG TỪ SAI BẢO.EXERCISE 4:CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG BỊ ĐỘNG.1.I had my nephew paint the gate last week.…………………………………………………………………………………………………………2.She will have Peter wash her car tomorrow.……………………………………………………………………………………………………………….3.They have her tell the story again.…………………………………………………………………………………………………..4.John gets his sister to clean his shirt.…………………………………………………………………………………………………………..5.Anne had had a friend type her...
Đọc tiếp

BỊ ĐỘNG VỚI NHỮNG ĐỘNG TỪ SAI BẢO.

EXERCISE 4:CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG BỊ ĐỘNG.

1.I had my nephew paint the gate last week.

…………………………………………………………………………………………………………

2.She will have Peter wash her car tomorrow.

……………………………………………………………………………………………………………….

3.They have her tell the story again.

…………………………………………………………………………………………………..

4.John gets his sister to clean his shirt.

…………………………………………………………………………………………………………..

5.Anne had had a friend type her composition.

…………………………………………………………………………………………………………

6.Rick will have a barber cut his hair.

……………………………………………………………………………………………………………..

7.I will get the dressmaker to make a new dress.

……………………………………………………………………………………………………………..

8.He had a mechanic repair his car.

……………………………………………………………………………………………………………

9.She often gets the technician to maintain the heater.

……………………………………………………………………………………………

10.They had the police arrest the shoplifter.

……………………………………………………………………………….

11.Are you going to have the shoemaker repair your shoes?

………………………………………………………………………………………

12.I must have the dentist check my teeth.

…………………………………………………………………………………….

13.She will have a veterinary surgeon examine her dog.

……………………………………………………………………….

14.We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.

……………………………………………………………………………………..

15.The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.

……………………………………………………………………..

1
30 tháng 5 2021

1. I had the gate painted last week

2. She will have her car washed tomorrow

3. They have the story told again

4. John gets his shirt cleaned

5. Anne had had her composition typed

6. Rick will have his hair cut

7. I will get a new dress made

8. He had his car repaired

9. She often gets the heater maintained

10. They had the shoplifter arrested

11. Are you going to have your shoes repaired?

12. I must have my teeth checked

13. She will have her dog examined

14. We had this photograph taken when we were on holiday last summer

15. The Greens had their carpet cleaned

30 tháng 5 2021

thanks

 

ai bt làm ko jusp em vs ạmai em nộp mong đc kết quả lun Chuyển các câu sau sang gián tiếp. Lưu ý thay đổi động từ.1.      “ They see her very often’’ He said® He said................................................................................................................2.      “Many children like the film’’ She said® She said................................................................................................................3.      “ They go swimming...
Đọc tiếp

ai bt làm ko jusp em vs ạ

mai em nộp mong đc kết quả lun 

Chuyển các câu sau sang gián tiếp. Lưu ý thay đổi động từ.

1.      “ They see her very often’’ He said

® He said................................................................................................................

2.      “Many children like the film’’ She said

® She said................................................................................................................

3.      “ They go swimming everyday’’ She said

® She said................................................................................................................

4.      “ They will meet Mary on Sunday’’ She said

®She said................................................................................................................

5.      “ Peter and Sue are getting married in August’’ He said

® He said................................................................................................................

6.      “Mrs Nga has lived in Bac Giang fof 20 years’’ She said

®She said................................................................................................................

7.      “ The new houses are beautiful’’ Mai said.

® Mai said................................................................................................................

8.      “Mr Hung worked for Samsung company ” said Mrs Hoai

®Mrs Hoai said.......................................................................................................

9.      “Susan  is having a woderful time in Hoi An” said John

®John said................................................................................................................

10.  “Linda can sing very well.” said Hoa.

® Hoa said................................................................................................................

1
19 tháng 4 2022

1.      “ They see her very often’’ He said

® He said they saw her very often

2.      “Many children like the film’’ She said

® She said Many children liked the film

3.      “ They go swimming everyday’’ She said

® She said they went swimming everyday.

4.      “ They will meet Mary on Sunday’’ She said

®She said they would meet Mary on Sunday

5.      “ Peter and Sue are getting married in August’’ He said

® He said Peter and Sue were getting married in August

6.      “Mrs Nga has lived in Bac Giang fof 20 years’’ She said

®She said Mrs Nga had lived in Bac Giang fof 20 years

7.      “ The new houses are beautiful’’ Mai said.

® Mai said the new houses were beautiful

8.      “Mr Hung worked for Samsung company ” said Mrs Hoai

®Mrs Hoai said Mr Hung had worked for Samsung company

9.      “Susan  is having a woderful time in Hoi An” said John

®John said Susan was having a woderful time in Hoi An

10.  “Linda can sing very well.” said Hoa.

® Hoa said Linda could sing very well.

9 tháng 2 2022

1.Chuyển câu từ "if" sang "unless": Unless she does work harder, she will fail the exam.
2.Chuyển câu từ "unless" sang "if": Unless my sister isnt mistake, she works for Nike.
3.Chuyển câu từ "if" sang "unless: Linda wouldn't have called him unless she had come back. *
4.Chuyển câu từ "if" sang "unless: I’ll call the teacher unless you dont leave me alone. *
5.Viết câu điều kiện loại 1: Get up early or you will be late for school. *

If you get up early , you wont late for school

23 tháng 12 2021

1."You should do exercises more regularly to keep fit," P.E teacher said to his students. (advise)

=> P.E teacher advised his students to do exercises more regularly to keep fit.

2.mom said me to go to bed early.

24 tháng 12 2021

1."You should do exercises more regularly to keep fit," P.E teacher said to his students. (advise)

=> P.E teacher advised his students to do exercises more regularly to keep fit.

2. Mom advised me to go to bed early.