Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. of => for
2. for => since
3. will => won't
4. whether => if
5. mean => means
6. qualify => qualified
7. comes the bus => the bus will come
8. did you => didn't you
9. now => then
10. In => On
11. because => so
12. have gotten such high marks => has achieved such a high score
2. stay -> stayed
3. and -> or
4. can -> could
6. qualify -> qualified
7. comes the bus -> the bus came
8. used -> use
9. needed -> was needing
10. would -> will
11. turned -> had turned
12. have -> has
Đáp án: C
Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)
Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.
Đáp án: C
Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)
Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.
Đáp án: C
Sửa lại: was watching (hành động đang xảy ra thì hành động khã xen vào)
The package containing books and records were => was delivered last week.
A.containing B.and C.were D.last
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English
The package containing books and records were=>was ( chủ ngữ số ít) delivered last week.
A.containing B.and C.were D.last
Đáp án: B
Sửa sai: ghost stories
Dịch: Trẻ em thích kể và nghe những câu chuyện ma, đặc biệt là vào đêm Halloween.
Đáp án: D
Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)
Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.
Đáp án: D
Sửa lại: since