Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
look up (v): tra cứu
consult (v): tham khảo
enroll (v): ghi danh
admit (v): nhận vào, thừa nhận
pursue (v): đeo đuổi
=> consult = look up
=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: A
ban (v): cấm
prohibit (v): cấm
encourage (v): khuyến khích
call (v) + for: cần
stimulate (v): kích thích
=> prohibit = ban
Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.
Đáp án: A
emission (n): sự phát thải
release (n): sự thải ra
import (n): sự nhập khẩu
export (n): sự xuất khẩu
charge (n): sự cáo buộc
=> release = emission
Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.
Đáp án: A
disastrous (adj): tai hại, thảm khốc
catastrophic (adj): thảm khốc
infectious (adj): truyền nhiễm
unimportant (adj): không quan trọng
minor (adj): nhỏ
=> catastrophic = disastrous
Tạm dịch: Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến cân bằng hệ sinh thái.
Đáp án:
broaden (v): mở mang
widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)
enlarge (v): mở rộng (đất đai)
decrease (v): giảm bớt
minimize (v): giảm thiểu
broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó
Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B
extreme scarcity of food: sự khan hiếm thức ăn trầm trọng
drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói
flood (n): lũ lụt
earthquake (n): động đất
=> famine = extreme scarcity of food
Tạm dịch: Vấn đề hàng đầu trong nhưng năm trước là nạn đói, tuy nhiên, hậu quả của nó lên nền kinh tế còn sâu sắc hơn.