K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
22 tháng 2 2019
Đáp án: B
Thông tin: It was a major blow to NASA as a school teacher was on board the orbiter …
Dịch: Đó là một cú đánh lớn đối với NASA khi một giáo viên trường học đang ở trên quỹ đạo
16 tháng 8 2017
Đáp án: A
For some reason (phrase) bởi một số lí do nào đó
5 tháng 4 2018
Đáp án: B
Dịch: Neil Armstrong đã đưa ra kết nối thành công đầu tiên của hai phương tiện trong không gian.
13 tháng 3 2019
Đáp án: B
Vị trí trống cần tính từ. Unforgettable (adj) không thể nào quên
25 tháng 10 2017
Đáp án: D
Cấu trúc: tobe recognized as (được công nhận như là ..)
Đáp án: C
Thông tin: The Space Shuttle programme had a total of six separate orbiters, five of which actually went into space.
Dịch: Chương trình Tàu con thoi có tổng cộng sáu quỹ đạo riêng biệt, năm trong số đó thực sự đi vào vũ trụ.