Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Sửa lại: living (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)
Dịch: Chúng tôi quen sống ở nông thôn trước khi chúng tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
Đáp án: D
Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)
Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.
On (A) winter day, we all (B) used to sit around (C) the fire and told => tell (D) stories
A.On B.all C.around D.told
Đáp án: B
Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)
Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.
Đáp án: A
Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)
Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp
1. C: fascinated-> fascinating
2. C: walked-> walking
3. B: worse -> worst
4.B: think it up -> think it through: consider sth
Đáp án: D
Sửa sai: get into
Dịch: Tôi bị mất chìa khóa cửa trước và tôi phải đập vỡ cửa sổ bằng gạch để vào trong.
We get used => used to live in the countryside before we moved to HCM City.
@Nk>↑@ có đấy,
get used to v-ing: dần quen với
be used to v-ing: đã quen với
used to v-inf: đã từng