Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. communicate: giao tiếp
Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.
Đáp án B
Kiến thức mệnh đề quan hệ
A. whom – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ
B. who – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ
C. whose – thay thế cho đại từ sở hữu
D. which – thay thế cho danh từ chỉ vật
Ở đây ta cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ A person, chỉ người nên dùng who.
Chọn đáp án C
A. unless: trừ phi… nếu không thì
B. because: bởi vì
C. as long as: miễn là
D. although: mặc dù
Dịch nghĩa: Bạn có thể lái xe của tôi miễn là bạn lái thật cẩn thận
Chọn A.
Đáp án A.
Xét 4 đáp án:
A. sounds: âm thanh
B. languages: ngôn ngữ
C. systems: hệ thống
D. talks: các cuộc trò chuyện để “speak” (nói) thì cần có các âm thanh
Ý trong bài: Để nói chuyện và cũng để được hiểu bởi người khác, chúng ta phải nói một ngôn ngữ, nghĩa là, chúng ta phải sử dụng sự kết hợp của âm thanh mà mọi người đồng ý đứng cho một đối tượng hay ý tưởng cụ thể.
Chọn D.
Đáp án D.
Diễn đạt, thể hiện ý tưởng hay ý nghĩa (idea) => dùng express
Ý trong bài: Nhưng ý tưởng bạn càng thể hiện, bạn càng chính xác hơn về ý nghĩa chính xác của chúng. Từ ngữ là điều chính chúng ta sử dụng trong việc truyền đạt những gì chúng ta muốn nói.
Chọn đáp án D
A. talk: nói
B. transfer: chuyển
C. interpret: thông dịch
D. communicate: giao tiếp
Dịch nghĩa: Chúng ta không những có thể giao tiếp thông qua lời nói mà còn cả qua ngôn ngữ cơ thể.