Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra hoàn toàn
Dịch: Nhiều toà nhà sụp đổ và nhiều người đã và đang bị mắc kẹt.
Đáp án: A
Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì
Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.
Đáp án:B
Giải thích: effect (n): ảnh hưởng
Dịch: Bạn đã nghe qua về những ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt chưa?
Đáp án B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.
Đáp án: B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của Việt Nam.
Đáp án: B
Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì
Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh