Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.
Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....
Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất
a few: 1 vài
a number of: 1 lượng
many: nhiều
fewer: rất ít hơn
=>Women in the United States are more likely to complete high school and college than men, but there are fewer women in high government positions.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Hoa Kỳ có nhiều khả năng hoàn thành bậc trung học và cao đẳng hơn nam giới, nhưng có ít phụ nữ hơn ở các vị trí cao của chính phủ.
Đáp án: D
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc have st for breakfast: ăn món gì cho bữa sáng
Dịch: Sáng nay bạn ăn gì?
help (v): giúp
contribute (v): đóng góp
cause (v): gây ra
give (v): đưa
=>Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute to society on an equal situation with men.
Tạm dịch: Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội với một vị trí bình đẳng với đàn ông.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc in order not to V: để không phải làm gì
Should + V nguyên thể: nên làm gì
Dịch: Để không bị bất kì căn bênh đường tiêu hoá nào, bạn nên ăn uống lành mạnh.
cut (v): cắt
stop (v): dừng
complete (v): hoàn thành
finish (v): hoàn thành
=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,
Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.