Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “This extraordinary area was declared a UNESCO World Heritage Site in 1994.”.
Dịch: Nơi tuyệt đẹp này được công nhận là kì quan thế giới vào năm 1994.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Ha Long Bay is a beautiful natural wonder in northern Vietnam near the Chinese border.”.
Dịch: Vịnh Hạ Long là một kì quan thiên nhiên ở phía bắc Việt Nam, gần biên giới Trung Quốc.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The best way to get to Ha Long City is by car, minibus or bus from Hanoi which is only 170km away.”.
Dịch: Cách tốt nhất để đến vịnh Hạ Long là đi ô tô, xe buýt nhỏ, hoặc xe khách từ Hà Nội, cách 170km.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The best way to get to Ha Long City is by car, minibus or bus from Hanoi which is only 170km away.”.
Dịch: Cách tốt nhất để đến vịnh Hạ Long là đi ô tô, xe buýt nhỏ, hoặc xe khách từ Hà Nội, cách 170km.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The fact is that Ha Long Bay features a wide range of biodiversity, while the surrealistic scenery has indeed featured in endless movies.”.
Dịch: Thực tế là vịnh Hạ Long có đa dạng sinh học cực lớn, trong khi cảnh hư ảo đã thực sự được đưa vào nhiều bộ phim.
The ancient (1)________ of Hoi An lies on Thu River, more than 30 kilometers to south of Da Nang. occupied by early western traders, Hoi An was one of the major (2)________ commercial ports of South Asia in the 16th century. Hoi An is famous (3)_________ old temples, pagodas, title-roof houses and narrow streets. Tourists can visit the relics of Sa Huynh and Chan Civilizations. They can also enjoy the beautiful scenery of the Thu Bon River, Cua Dai Beach, etc. In (4)_________ years, Hoi An has become a very (5)________ tourists destination in VietNam. Importantly, the commitee of the World Heritages of UNESCO officially certified Hoi An a World Heritage Site in 1999.
1. A. village B. city C . town D. capital
2. A. recent-time B. modem-time C. new-time D. old-time
3. A. for B. in C. with D. of
4. A. near B. new C. recent D. most
5. A. popular B. díliked C. known D. liked
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “be famous for N”: nổi tiếng về cái gì
Dịch: Người Nhật nổi tiếng về văn hoá xếp hàng, đặc biệt là khi đi thang cuốn.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì
Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.