Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.
Đáp án C
Giải thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn.
Đáp án: C
Giải thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng đường dài để đến thị trấn
Ex1: Choose the best answer
8. Many ethnic people still live in (earth/ earthen/ earthing) houses or in (stilt/ stilting/ stilted) houses. Their living condition is still in difficulty.
9. Most students in (board/ boarding/ boarded) school are ethnic people.
10. (Nomadic/ Nomadise/ Nomadism) was a traditional way of living of the ethnic people, but now it doesn't exist.
11. Viet Nam is a (multicuture/ multiculturally/ multicultural) country with 54 ethnic groups.
12. Ethnic people raise cattle and poultry to use for (their/ them/ their own).
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority people”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.