K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…

Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.

26 tháng 11 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

to V chỉ mục đích

Dịch: Có nhiều chương trình thời sự để người lớn nhận được tin tức.

3 tháng 9 2018

Chọn đáp án: D

Giải thích: however: tuy nhiên

Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D

Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.

10 tháng 1 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít

Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.

21 tháng 3 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cụm từ “in the world”: trên thế giới

Dịch: Chúng ta có thể thấy ti vi ở mọi ngóc ngách trên thế giới

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “It’s a wonderful source of information and entertainment.”.

Dịch: Đó là một nguồn thông tin và giải trí tuyệt vời.

12 tháng 10 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.”.

Dịch: Thật thư giãn khi xem ti vi sau 1 ngày làm việc căng thẳng.

15 tháng 12 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “It’s also a great tool for learning and communication.”.

Dịch: Đó cũng là một công cụ học tập và giao tiếp tuyệt vời.

6 tháng 10 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs.”.

Dịch: Trẻ em thích xem hoạt hình, hài kịch và các chương trình giáo dục.

30 tháng 3 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “People in my neighborhood have enjoyed spending their time watching TV every day.”.

Dịch: Mọi người ở khu tôi sống thích dành thời gian xem ti vi mỗi ngày.