Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: In good health: Ở sức khỏe tốt
Dịch: Ăn uống điều độ và tập thể dục mỗi ngày sẽ giúp bạn sống khỏe mạnh.
Đáp án: A
Giải thích: Make sb V(nguyên thể): Làm ai…
Dịch: Ngủ muộn khiến bạn cảm thấy mệt mỏi vào ngày tiếp theo.
Đáp án: C
Giải thích: At least: Ít nhất
Dịch: Điều này có thể khó khăn, nhưng bạn hãy cố ngủ ít nhất 8 tiếng một đêm.
Đáp án: C
Giải thích: Deal with: Đối phó với
Dịch: Nếu bạn ăn uống điều độ và giữ dáng, cơ thể bạn sẽ khỏe mạnh, vì vậy bạn có thể ứng phó với căng thẳng và chiến đấu với bệnh tật.
Đáp án: A
Giải thích: Brush teeth: đánh răng
Dịch: Bạn nên đánh răng ba lần và ăn đủ ba bữa một ngày.
Đáp án: C
Giải thích: Go to sleep: đi ngủ
Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: mệnh đề kết quả+ because+ mệnh đề nguyên nhân
Dịch: Bạn không nên đi ngủ muộn vì ngủ muộn có hại tới sức khỏe của bạn.
Đáp án: A
Giải thích: Câu cần trạng từ để bổ nghĩa cho V “operate”
Dịch: Bên cạnh đó, bạn nên có một chế độ ăn cân bằng để giúp cho cơ thể bạn hoạt động hiệu quả.
Đáp án: B
Giải thích: Have an effect on: Có ảnh hưởng tới
Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.
Đáp án: A
Giải thích: Stay + adj
Dịch: Có một thói quen sống tốt giúp bạn luôn khỏe mạnh.