Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Valley: thung lũng
Desert: sa mạc
Island: hòn đảo
Mountain: ngọn núi
=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
Tạm dịch:
Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.
Đáp án cần chọn là: B
Cau 1:
(1)are
(2)puts
(3)next
(4)unhappy
Cau 2:
(1)Tuan's best friend is Hung.
(2)He likes playing volleyball and reading comics.
(3)Yes,he is.
(4)Because he usually sharea his happy or sad things with he.
Cau 3:
(1)Does your class have twenty-three girl?
(2)Ba is sitting behind Lan.
(3)Ly's hair are long and black.
(4)His favourite subject is Math.
Giới thiệu anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn (short curly hair)
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => Dùng has (B)
=> He has short curly hair.
Tạm dịch:
Anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn
Đáp án: B
1.Who is Tuan's best friend?
=> Hung is.
2.What does he like?
=> He likes playing volleyball and reading comics.
3.Is Hung good at Math and Physics?
=> Yes, he is.
4.Why dose Tuan love Hung very much?
=> Because Hung usually shares his happy or sad things with Tuan.
1.Hưng is Tuấn 's best friend.
2.He likes playing volleyball and reading comics.
3.Yes,he is
4.Because he usually shares his happy or sad things with me.
1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and
→ She has chubby cheeks and curly short brown hair.
2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and
→ She is has slender and long black hair
3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister
→ She is really plain beautiful but quite her sister.
4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours
→ ......................
5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have
→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe
Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is
=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.
Tạm dịch:
Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.
Đáp án: C