Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
so: vì vậy
because: bởi vì
and: và
but: nhưng
Ta thấy hành động ở vế sau là kết quả của vế trước => dùng “so”
=> My father likes watching TV so he spends most of his time in the evening watching his favourite programmes.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem TV vì vậy nên ông dành phần lớn thời gian vào buổi tối để xem các chương trình yêu thích của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Đáp án là B.
Sporty: năng động, yêu thể thao.
Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
or: hoặc
so: vì vậy
but: nhưng
and: và
Ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược nhau = dùng but
=> My sister likes going to the cinema but I like watching TV at home.
Tạm dịch: Chị tôi thích đi xem phim nhưng tôi thích xem tivi ở nhà.
Đáp án cần chọn là: C
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Chọn đáp án: B
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
channels: kênh (n)
events: những sự kiện (n)
athletes : vận động viên (n)
matches: những trận đấu (n)
sport event: sự kiện thể thao
=> My father likes watching sports events on VTV3.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.
Đáp án cần chọn là: B