Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Rút gọn đại từ quan hệ ở câu bị động, ta dùng V-ed. Câu đầy đủ: Contact lenses which are made of
Đáp án : B
Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Sửa B -> strange
Đáp án là B. Chỗ cần điền là thành phần phụ trong câu được ngăn cách bởi dấu phẩy, vĩ câu đã đủ chủ ngữ “ Lesenses” và động từ “ are used to correct. Phân tích các đáp án, ta chỉ có thể chọn đáp án B
Chọn đáp án C
- in size (phrase): về kích thước, độ lớn
“It was soon discovered that tiny objects could be magnified in size when viewed through a glass lens...” (Người ta đã sớm khám phá ra rằng những vật thể nhỏ có thể được phóng to về kích thước khi được quan sát qua một thấu kính thủy tinh...)
Chọn đáp án A
- be based on/ upon: được dựa vào, căn cứ vào
E.g: The film is based on a real-life story. (Bộ phim được dựa theo một câu chuyện đời thực.)
" One of the most important inventions in the development of science and medicine was the microscope. It was based upon the principle that light could be “refracted” or bent, by a glass lens. (Một trong những phát minh quan trọng nhất trong sự phát triển của khoa học và y học là kính hiển vi. Nó hoạt động dựa theo nguyên tắc khúc xạ ánh sáng qua thấu kính thủy tinh).
Chọn đáp án D
Cấu trúc: - It was not until + S + V2/ed ... + that + ... (Mãi cho đến khi... thì...)
E.g: It was not until midnight that I went home. (Mãi cho đến nửa đêm thì tôi mới về nhà.)
"... it was not until the 13th and 14th centuries in Europe that it was put to practical use in the form of eyeglasses” (nhưng mãi cho đến thế kỉ 13 và 14 thì ở châu Âu nó mới được đưa vào sử dụng thực tiễn dưới hình thức kính mắt)
Chọn đáp án B
- grant (v): cho, cấp
- grind (v): mài, giũa
- scrape (v): nạo, cạo, gọt, gạt
- rub (v): cọ xát
“Bom in Delft, Holland, he became skilled at grinding very sharp and accurate magnifying lenses”
(Sinh ra ở Delft, Hà Lan nên ông rất giỏi trong việc mài các loại kính lúp rất sắc và chính xác.)
Chọn đáp án B
- procedure (n): phương pháp, cách thức, thủ tục
- manner (n): cách, kiểu
+ in + a/ an + adj + manner: the way in which something is done or happens: theo cách ...
- fashion (n): kiểu cách, thời trang
+ in fashion: đúng mốt, hợp thời trang
- character (n): tính cách
“It was soon discovered that tiny objects could be magnified in size when viewed through a glass lens that had been ground and polished in a specific manner. (Người ta đã sớm khám phá ra rằng những vật thể nhỏ có thể được phóng to về kích thước khi được quan sát qua một thấu kính thủy tinh được mài và đánh bóng theo cách riêng).
Đáp án là B. Chỗ cần điền là thành phần phụ trong câu được ngăn cách bởi dấu phẩy, vĩ câu đã đủ chủ ngữ “ Lesenses” và động từ “ are used to correct. Phân tích các đáp án, ta chỉ có thể chọn đáp án B.