Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.
Đáp án là A,
Cấu trúc there is a + N: có…
Dịch: Có một chiếc lò vi sóng bên cạnh tủ quần áo.
Đáp án là D.
Cụm từ in front of: ở đằng trước
Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.
Đáp án là D.
Between…and: ở giữa
Dịch: Bưu điện ở giữa ngân hàng và khách sạn.
Đáp án là B.
A + danh từ đếm được số ít
Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”
Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.
Đáp án là C.
Between…and…: ở giữa
Dịch: Tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và chiếc giường.