Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I have a big breakfast, but my sister………. a small one.
A. is B. do C. does D. has
2. She …………me.
A. doesn't loves B. isn't love C. doesn't love D. not loves
3. Do you help your mom? — Yes, I do the………………
A. housework B. homework C. work D. classwork
4. Are you listening to me? – Yes,…………….
A. I am B. I have C. I do D. I can
5. Ask your friend ……………in the white shirt over there?
A. that B. who's C. whose D. who
6. The …………..is very tall, and there are twenty - four floors.
A. flat B. room C. apartment D. building
7. What ……………do you go to school?
A. time B. old C. career D. hour
8. Every day, after school, Nga ………………..badminton.
A. play B. plays C. is play D. is plays
9. ………….class does Peter have on Monday?
A. What B. When C. Where D. Which
10…………… is your school? — It is on Dong Da Street.
A. What B. When C. Where D. Which
I. Choose the word which is pronounced differently from the others: (1mark):
1. a. took b. school c. food d. choose
2. a. please b. pleasure c. easy d. teacher
3. a. what b. who c. where d. when
4. a. hat b. house c. hour d. hang
trả lời câu hỏi phải có dấp án chứ cu ví dụ a:th chẳng hạn
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
Choose the answer ( A, B, C, or D)
1. The bakery ________ was located at the end of the street has closed down
A. who B. whose C. whom D. which
2. I will return you the money ________ I borrowed from you as soon as I can
A. who B. which C. whose D. whom
3. The man _______ my father introduced me to earlier was his boss.
A. who B. whose C. whom D. which
4. Furniture _______ is made from rosewood is usually expensive
A. who B. whom C. whose D. which
5. Those ________ have lost their things can look for them at the ` Lost and Found' counter.
A. who B. whom C. whose D. which
6. The man _________ just spoke to you at the gate is the owner of the animal shelter
A. whom B. who C. whose D. which
7. Students _________ homes are within walking distance of the school do not take the school bus.
A. whom B. who C. whose D. which
8. Jack is the one __________ was caught stealing his classmates' wallets during recess
A. who B. whom C. whose D. which
9. Maria is buying her brother a remote-controlled car for __________ birthday.
A. her B. his C. their D. our
10. " Be careful! You'II hurt _________ if you play with fire!'' Mrs Lee told her sons.
A. yourself B. yourselves C. themselves D. himself