Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Cấu trúc câu tường thuật: S + V + wh + O + S + V
Tạm dịch: Giờ thì các nhà khoa học đã hiểu cách chim định vị từ khoảng cách xa.
Chọn B
A. broke away: tách, thoát khỏi
B. broke down: suy sụp
C. broke into; D. broke in: đột nhập
Tạm dịch: Người phụ nữ ấy suy sụp khi nghe cảnh sát báo tin con trai bà đã mất.
Chọn A
Thứ tự tính từ trong câu: ý kiến -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> xuất xứ -> chất liệu -> công dụng
Tạm dịch: “Bạn tôi luôn muốn có một cái túi ngủ nhỏ màu đỏ.”
Chọn C
Cả “boy” và “book” đều được xác định rõ nên phải dùng mạo từ “the”
Tạm dịch: Cậu bé đó có thể nhớ được điều cậu ấy đã đọc trong cuốn sách đó.
Chọn D
considerate (adj): ân cần , chu đáo
thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may
gracious (adj): tử tế, tốt bụng
grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó
Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.
Chọn C
A. pour (v): đổ
B. operate (v): vận hành
C. handle (v): xử lí, cầm tay vào
D. employ (v): thuê người làm
Tạm dịch: Hãy cầm cái bình ấy cẩn thận nhé, nó dễ vỡ lắm đấy.
Chọn B
“Bạn thích cái mũ nào nhất?”
A. Ừ, mình thích nó nhất.
B. Cái mình thử đầu tiên.
C. Bạn thích cái nào?
D. Mình chưa thử cái nào cả.
Trong trường hợp này, B phù hợp nhất.
Chọn B.
Chọn D
Tạm dịch:
Mary: “Cảm ơn nhiều vì đã giúp mình.”
John : “D. Hân hạnh của mình.”
Chọn C
A. round-about (n): giao điểm hoa thị
B. bypass (n): đường vòng
C. a lay-by (n): góc đỗ xe
D. a flyover (n): cầu chui
Tạm dịch: Sau 5 tiếng lái xe, tài xế ghé vào khu đỗ xe để nghỉ ngơi.
Chọn D
Đảo ngữ câu điều kiện (kết hợp): Had + S + V-ed/V3, S + would (not) + be + V-ed/V3.
Tạm dịch: Nếu anh ta nghe theo lời khuyên của tôi, anh ta đã thất nghiệp rồi.