Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. The weather is awful today, so you………….stay inside. * 1 điểm
B. should not D. must not C. can not A. should
4. Did she have a virus? * 1 điểm
B. Yes, she did C. No, she doesn’t D. No, she didn’t A. Yes, she does
5. …………..you absent from school yesterday? * 1 điểm
D. Have C. Are B. Were A. Do
3. What’s wrong …………..you? * 1 điểm
C. on B. for D. with A. to
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Đáp án: A
Dịch: Các bạn có thích sách không? – Chúng tôi có.
Câu này là thì hiện tại hoàn thành nè bạn:
Cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành như sau:
S + have/has + V3
Trong đó:
- S (subject): chủ ngữ
- Have/ has: trợ động từ
- VpII: Động từ phân từ II
CHÚ Ý:
- S = I/ We/ You/ They + have
- S = He/ She/ It + has
Đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định : S + have / has + V3 / ed
Phủ định : S + have not / has not + V3 / ed
Nghi vấn : Have / has + S + V3 /ed
Wh - question + have / has + S + V3 / ed ?
EX : What have you seen?
* Dấu hiệu nhận biết:
Just : vừa mới
Already : sẵn sàng
Ever : đã từng
Đáp án: A
Dịch: Số yêu thích của cô ấy là gì? – Nó là 20.
Đáp án: C
Dịch: Màu sắc yêu thích của anh trai bạn là gì? - Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh
1.B
2.A
3.A
4.A
5.B
1.is running
2.aren't drinking
3.are climbing
4.is crying
5.are you doing
1.eaten
2.hasn't come
3.have worked
4.Have you done
5.decided
1.My father __________ fishing when the autumn comes.
A. go always B. always goes C. always gos
2.His students ________ (not, speak) English in class.
A. don’t speak B. doesn’t speak C. not speak
3. She ________ (not, be) six years old. A. isn't B. not is C. are not
4. John ________ (work) in a supermarket. A. works B. working C. work
5. _______ go shopping every Sunday?
A.Do often you B. Do you often C. Are you often
Thì hiện tại tiếp diễn. Chia động từ trong ngoặc:
1. Sit down! A strange dog (run)_____is running______ to you.
2. My brothers (not/ drink)____aren't drinking______ coffee at the moment.
3. Look! Those people (climb)____are climbing______ the mountain so fast.
4. That girl (cry)____is crying___ loudly in the party now.
5. What (you/ do)___are you doing_____ in the kitchen?
Thì hiện tại hoàn thành. Chia động từ trong ngoặc:
1.Have you ever (eat)_____eaten______ Sushi?
2.She (not/come)__hasn't come________ here since 2020.
3.I (work)_______have worked_____ here for three years.
4. You (not/do)____haven't done_______ your project yet.
5. I have just (decide)____decided______ to start working next week.
Choose the best answer.
1. I think she will join us, _____________________?
A. doesn’t she B. don’t I C. won’t she D. will she
2. It was nice to meet all my friends ___________________ Christmas.
A. in B. on C. by D. at
3. I hope you ____________ the exams.
A. will pass B. can pass C. could pass D. pass
4. He _____________ to finish his homework before watching TV.
A. have B. should C. ought D. must
5. She can’t buy a bicycle __________________ she has no money.
A. unless B. if C. until D. without
6. My pen-friend often writes ______________________ me.
A. for B. to C. with D. at
7. My children watched the film with great ______.
A. interesting B. interested C. interest D. interestingly
8. There is no use ________________________ that widow.
A. to open B. opening C. opened D. open
9. Neither my father nor my mother ___________________ milk.
A. like B. likes C. don’t like D. doesn’t like
10. What____________! Let’s go out for a walk.
A. a fine weather B. the fine weather C. fine weather D. an fine weather
Đặc điểm của danh từ không đếm được: ·Chỉ những gì không đếm được hoặc những gì có tính cách trừu tượng, chẳng hạn như: Money (tiền bạc), weather (thời tiết), nature (thiên nhiên)......
1: D
2: B
3: A
4: C
5: B
6: B
7: A
8: C
9: D
10:A
Một số câu mình cũng chưa chắc lắm đâu
Đáp án: B
Dịch: Bob có thích kẹo không? – Anh ấy không.