Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
17.A vì carriages kết thúc là dʒ nên sẽ đọc là iz,những cái còn lại đọc là z
18.B vì nó kết thúc là t nên sẽ đọc là s,còn những cái còn lại là z
Nó dễ mà nên cậu hãy cố gắng học thuộc công thức s và es nhé,nếu chưa biết rõ thì inbox mình nhé
P/S: lần sau hãy gạch chân những âm cần phân biệt nhé
A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
A. churches B. commandos C. photos D. wives
A. barracks B. series C. means D. headquarters
A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
A. babies B. chairs C. shops D. schools
A. houses B. horses C. matches D. computers
A. walls B. bosses C. goods D. fingers
A. arms B. legs C. heads D. chests
A. brothers B. parents C. uncles D. nephews
A. hears B. dreams C. wishes D. sees
A. knows B. lives C. stays D. meets
A. regrets B. remembers C. drinks D. laughs
A. resources B. figures C. answers D. animals
A. decreases B. differences C. amounts D. reaches
A. protects B. kicks C. misses D. stops
A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
A. roof B. findings C. chips D. books
A. pictures B. months C. inventions D. troubles
A. mopes B. tables C. genes D. chairs
A. mouths B. paths C. months D. wreaths
A. types B. works C. laughs D. sends
A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
A. understands B. makes C. worked D. sleeps
A. smells B. cuts C. opens D. plays
A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes
A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
A. nurses B. watches C. chores D. dishes
A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
A. churches B. commandos C. photos D. wives
A. barracks B. series C. means D. headquarters
A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
A. babies B. chairs C. shops D. schools
A. houses B. horses C. matches D. computers
A. walls B. bosses C. goods D. fingers
A. arms B. legs C. heads D. chests
A. brothers B. parents C. uncles D. nephews
Đặt câu hỏi cho từ in đậm ( Wh-question )
2. She mised a week's lesson because of her illness.
>> Why did she miss a week's lesson
3. I like him best in the game show .
>> Who do you like best in the game show
4. My mother watches TV two hours a day.
>> How many hours a day does your mother watch TV
Chọn từ phát âm khác:
1. A. carriages B. Whistles C. assures D. costumes
2. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
3. A. miles B. words C. accidents D.names
Question I: Choose the word which has the underlined part pronounced different from others.
1. A. money B. sorry C. morning D. story
2. A. now B. grow C. down D. town
3. A. proofs B. books C. points D. days
4. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
1. A. money B. sorry C. morning D. story
2. A. now B. grow C. down D. town
3. A. proofs B. books C. points D. days
4. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
7b 8b 9d 10d 11d 12b 13c 14b 15d 16c 17a 18b 19c 20b
tất cả đều là qui tắc phát âm s,es bn nhé, bn xem trên mạng cx có bọn mình mà gt thì hơi mất tgian