K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2016

Là động từ ở dạng nguyên mẫu

27 tháng 6 2016

- (V bare) là động từ ở dạng nguyên mẫu. ok

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + HIỆN TẠI TIẾP DIỄNPresent simpleS + VbareS + V(s-es) S + am- is- are + …        S + don’t/ doesn’t + Vbare S+ ‘m not/ isn’t/ aren’t + …..                                     Do/Does + S+ Vbare?       Am/Is/Are + S+…?                                                        Everyday, usually,  after school, never, often, sometimes, always, ...PresentprogressiveS + am/is/are + V-ing S + am/is/are + not +V-ingAm / Is/ Are + S + V-ing?Now, at the present, at...
Đọc tiếp

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Present simple

S + Vbare

S + V(s-es)

 S + am- is- are + …       

S + don’t/ doesn’t + Vbare

 

S+ m not/ isn’t/ aren’t + …..                                    

Do/Does + S+ Vbare?     

 

Am/Is/Are + S+…?                                                        

Everyday, usually,  after school, never, often, sometimes, always, ...

Present

progressive

S + am/is/are + V-ing

 S + am/is/are + not +V-ing

Am / Is/ Are + S + V-ing?

Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!

 

1.      The sun (set) …………………………………………………in the West.

2.      It usually (rain) ……………………………………………in the summer.

3.      Bees (make) ……………………………………honey.

4.      They (get) ……………………………………………on the scale now.

5.      The earth (circle) …………………………………the Sun once every 365 days.

6.      Rivers usually (flow) …………………………………………… to the sea.

7.      Don’t worry. I (give) ……………………him your message when I (see) …………… him.

8.      Look! Jane (play) …………  the guitar. Hurry up! The bus (come) ……… .

9.      I (not talk) …………………………………………………… to her at present.

10.     How often………………………… she (go) ………………………… fishing?

- She (go)…………………once a year.

11. .............. your friends (be)……………… students?-Yes, they (be) ..........................

12. ............. the children (play)……………… in the park at the moment?

-No, they aren’t. They (learn) .................................... to play the piano.

13. …………………….you (go)…………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

14. My mother (cook) ………………………………………a meal now. She (cook)………………… everyday.

15. What……………………… your mother (do)…………………………. at this time?

            - She (make)………………………………a dress.

16. ............. she often (go)…………………………… to the cinema every weekend?

17. I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.

18. The students (not be) ........................................... in class at present.

19. She always (wash) .................................... the dishes after meals.

20. I (do) ...........................................  an exercise on the present tenses at this moment and I (think) ............................... that I (know) ..............................  how to use it now.

21. My mother sometimes (buy) ....................................... vegetables at this market.

22. It (rain) ...................................  much in summer. It (rain) ...........................  now.

23. Daisy (cook) ............................. some food in the kitchen at present. She always (cook) ....................................  in the morning.

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Thể

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định (+)

S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

S + V-ed/ V-2

Phủ định (-)

S + was/were not + ……

 

Nghi vấn (?)

Was/Were+ S + …… ?

 

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Yesterday: Hôm qua

Last night: Tối qua

Last week: Tuần trước

Last month: Tháng trước

Last year: Năm ngoái

Ago: Cách đây

at, on, in… + thời gian trong quá khứ

When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

 

1. I _____ at home all weekend. (stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. (be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious.(think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

20. Then we (see) ______ a small grocery store.

21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

22. That (be) ______ better than waiting for two hours.

23. I (not go) ______ to school last Sunday.

24. She (get) ______ married last year?

25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

26. I (love) ______ him but no more.

27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.

 

Help

1
26 tháng 3 2022

J vậy minh sao đăng gì nhiều thế

26 tháng 3 2022

Đăng nhìu quá hok có ai trl đou

16 tháng 3 2016

Stipes: sọc

15 tháng 3 2016

Stripes là sọc

 

4 tháng 11 2018

có ngĩa là ba lô bạn ạ

4 tháng 11 2018

" backpack " là cái ba lô 

13 tháng 10 2021

Dịch ra là bạn bè dài nha

13 tháng 10 2021

cảm ơn nha

18 tháng 3 2016

- advertise(v): quảng cáo

- advertisement(n): sự quảng cáo

18 tháng 3 2016

Advertisement: quảng cáo

16 tháng 3 2016
Từ  " position "  có nghĩa là :  chức vụ 
16 tháng 3 2016

position(n) là chỗ làm việc

Nếu là động từ là đặt vào vị trí nhé banh

Geography

6 tháng 12 2021

Thanks 

18 tháng 7 2020

Thuộc ngành giáo dục bạn ạ

18 tháng 7 2020

Tính từ:

1. để giáo dục, sư phạm.

2. thuộc ngành giáo dục.

    hok tốt

23 tháng 9 2021

TRÁNH

23 tháng 9 2021

xa lánh