K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2021

tobe tiếng việt là được nhé

23 tháng 10 2021

TOBE là bể tắm hay sao ý

17 tháng 10 2021

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verbliên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

Các dạng biến thể của động từ To Be

Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

 Các dạng Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + am/is/are + O
Phủ định (-)S + am/is/are + not + O
Nghi vấn (?)
  • Am/Is/Are + S +...?
  • What/Why/How... + am/is/are + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".
  • Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + was/were +...
Phủ định (-)S + was/were + not +...
Nghi vấn (?)
  • Was/Were + S +...?
  • What/Why/How... + was/were + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Danh từ: Noun nha bn

28 tháng 12 2017

Bạn Học toán hay học văn hoặc Tiếng anh đấy

28 tháng 12 2017

danh từ là một danh từ chỉ con người dv cc ví dụ ông ấy là cảnh sát

động từ là là từ chỉ hoạt động của con người đông vật cây cối

tính tư là chỉ cả súc

giới tư là ????????????????????????????????????

27 tháng 2 2018

động từ thường là động từ không phải từ be

động từ tobe là đọng từ có từ be

động từ thường khác động từ tobe là động từ thường không có từ be

27 tháng 2 2018

động từ thường là động từ đã có sẵn.VD:is,are,have,....

động từ tobe là is, am are.

11 tháng 3 2018

Trả lời

1- Động từ thường là động từ mà khi ở dạng QUÁ KHỨ ĐƠN và QUÁ KHỨ PHÂN TỪ phải tuân theo qui tắc: Thêm "-ed" vào sau động từ: 
He started school 5 years ago. 
They have just cleaned the car. 
2- Động từ bất qui tắc là động từ không theo qui tắc trên, mà ta phải học thuộc. 
He bought this book yêstrday. (buy) 
He has already seen that film. (see) 
He was here yesterday. (be) 
He has been to London twice. (be) 
3- Tân ngữ: Em xét ví vụ sau: 
I met Tom last Sunday: Tom là TânNgữ của "met" 
He cleans the car every weekend. "the car" là TN của"clean" 
* Vậy Tân ngữ là từ/cụm từ đứng sau động từ, chịu tác động của động từ do chủ ngữ thực hiện phải không nào? 
4- As + tính từ/ trạng từ + as possible = càng...càng tốt: 
As little as possible - càng ít/nhỏ càng tốt 
as soon/ fast / much/ early... as possible 

~Hok tốt~

11 tháng 3 2018

Động từ là từ dùng để diễn tả hành động hoặc hành động trạng thái của chủ ngữ. Động từ thường được dùng để mô tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật, hoặc sự vật nào đó nào đó.
Động từ khuyết thiếu (modal verbs)

Động từ khuyết thiếu như đã nêu ở trên, là một loại của trợ động từ. Nhưng động từ khuyết thiếu đóng vai trò tương đối quan trọng trong câu, nên chúng ta tách ra một phần riêng để nghiên cứu.

Đặc điểm của động từ khuyết thiếu:

+ Động từ khuyết thiếu chỉ làm trợ động từ.

  • (+) I can speak English well.
    • Ở ngôi thứ 3 số ít không thêm s (như động từ thường)
  • (-) I can’t speak English well
    • Ở phủ định thêm 'not' vào giữa động từ khuyết thiếu và động từ chính. (Cannot = can’t)
  • (?) Can you speak English well?
    • Ở nghi vấn đảo ngược động từ khuyết thiếu lên trước chủ ngữ.

+ Cách sử dụng của một số động từ khuyết thiếu và so sánh.

Can

  • Dùng “can” để nói một sự việc có thể xảy ra hoặc ai đó có khả năng làm được việc gì, ví dụ như:
    • Can you speak any foreign languages?
    • I’m afraid I can’t come to the party on Friday.
  • Chú ý: khi dùng ở thì hoàn thành, sử dụng “be able to” thay cho “can”, ví dụ như:
    • I haven’t been able to sleep recently.

Could

  •  “Could” là dạng quá khứ của “can”
  • Chúng ta dùng “could” đặc biệt với “see, hear, smell, taste, feel, remember, understand”, ví dụ:
    • I listened. I could hear something.
    • My grandfather couldn’t swim.
  • Ngoài ra, “could” cũng được dùng để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (đặc biệt khi nói các lời đề nghị, gợi ý), ví dụ như:
    • A: What shall we do this evening?
    • B: we could go to the cinema.

"Must" and "have to"

  • Chúng ta dùng “must” và “have to” để diễn tả một sự cần thiết phải làm một việc gì đó, đôi khi ta dùng cách nào cũng được, ví dụ như "oh, it’s later than I thought. I must go/ I have to go."
  • Tuy nhiên trong một số tình huống ta cần phân biệt rõ ý nghĩa của 2 từ này:
    • "must" mang tính chất cá nhân. Ta dùng "must" để diễn tả cảm giác của cá nhân mình, ví dụ như "She’s really nice person. You must meet her."
    • "have to" không mang tính chất cá nhân. Ta dùng "have to" nói về hiện thực, không nói về cảm giác của cá nhân mình, ví dụ như "I have to get up early tomorrow. I’m going away and my train leaves at 7.30."

"Musn’t" and "don’t have to"

  • You musn’t do something: nhất thiết bạn không được làm việc đó vì vậy bạn đừng làm, ví dụ như "You must keep it a secret"
  • You don’t have to do something. (bạn không cần thiết phải làm điều đó nhưng bạn có thể làm nếu bạn muốn), ví dụ như "You can tell me if you want, but you don’t have to tell me."


Should do/ought to do/had better do

  • "should" dùng để đưa ra lời khuyên hay ý kiến, ví dụ như "You look tired. You should go to bed".
  • Chúng ta cũng có thể dùng "should" khi có việc gì đó không hợp lí hoặc không diễn ra theo ý chúng ta, ví dụ như "I wonder where Liz is. She should be here by now."
  • Dùng "should" khi nghĩ rằng việc gì đó sẽ xảy ra, ví dụ như "She’s been studing hard for the exam, so she should pass."
  • "ought to" có thể dùng "ought to" thay cho "should". Nhưng hãy nhớ là "ought to + V(nguyên thể)" ví dụ như "Do you think I ought to apply for this job?(= Do you think I should apply for this job?)"
  • "Had better do" Khuyên ai đó nên làm một việc gì đó nếu không sẽ gặp phiền toái hoặc nguy hiểm, ví dụ như "shall I take an umbrella?" - "yes, you’d better. It might rain".


Can you/ could you….?

  • Yêu cầu ai đó làm việc gì: Ví dụ: "Can you wait a moment, please?" - "Execuse me, could you tell me how to get to the station?"
  • Ta cũng có thể “will /would you…” để yêu cầu ai đó làm việc gì. Ví dụ: "Would you please be quiet?"
  • Để yêu cầu ai về một điều gì đó, cái gì đó, bạn có thể nói "Can I have…/could I have….?" Ví dụ: "Can I have these postcards, please?" - "Could I have the salt, please?"
  • Để xin phép làm điều gì đó: Ví dụ: "Hello, can I speak to Tom, please?" - "Could I use your phone?"
  • Đề xuất, ngỏ ý làm một việc gì: Ví dụ: "Can I get you a cup of coffee?" - "Can I help you?"
11 tháng 8 2018

FA là viết tắt của từ tiếng anh “Forever Alone” có thể hiểu  suốt đời cô đơn hay mãi mãi cô đơn. Tuy nhiên khi du nhập vào Việt Nam thì FA lại hiểu ý nghĩa khác hơn một chút: hiện tại đang cô đơn, không có ai bên cạnh chứ không phải  “mãi mãi hay suốt đời cô đơn”.

11 tháng 8 2018

​FA:KO CÓ NY

​MÌNH NHA

12 tháng 12 2016

List of irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)

 

   

 

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩaVí dụ

abide

abode

abided

abode

abided

tồn tại

chịu đựng

He abided in the wilderness for forty days.

arise

arose

arisen

thức dậy

phát sinh

We arose early on Christmas morning.

awake

awoke

awoken

thức

đánh thức

She awoke me at seven.

be

was

were

been

thì, là, ởThe food was already on the table.

bear

bore

borne

born

 

mang

chịu đựng

sinh,đẻ

She was born in London.

become

became

become

trở nên, trở thànhHe has just become a father.

befall

befell

befallen

xảy ra, xảy đếnShould any harm befall me on my journey, you may open this letter.

begin

 

began

begun

bắt đầuThe discussion began much later than expected.

behold

beheld

beheld

nhìn ngắmThe new bridge is an incredible sight to behold.

bend

bent

bent

cong,

bẻ cong

I bent down and picked up the coins lying on the road.

beset

beset

beset

bao quanh, vây quanhThey were beset with foes on every side.

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ, cho thấy

His letter bespoke his willingness to help.
 

bid

bid

bid

trả giá - đấu giá

She knew she couldn't afford it, so she didn't bid.

bind

bound

bound

buộc, trói

The prisoner was bound hand and foot.

bleed

bled

bled

chảy máuHe bled heavily in the accident.

blow

blew

blown

thổi, bị thổi

The letter blew away and I had to run after it.

 

break

broke

broken

đập vỡ

vỡ

The dish fell to the floor and broke.


breed

 

bred

bred

nuôi nấng, dạy dỗ

His main income comes from breeding cattle.

bring

brought

brought

mang đến

They brought home a small dog.

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

The tennis championship is broadcast live to several different countries.

build

built

built

xây dựng

These old houses are built of stones.

burn

burnt

burned

burnt

burned

đốt cháy, làm bỏng

She burnt his old love letters.

buy

bought

bought

mua

I bought my camera from a friend of mine.

cast

cast

cast

quăng, ném, liệng, thả

The knight cast the sword far out into the lake.

catch

caught

caught

bắt, chụp, túm

He caught the last train to London yesterday.

chide

chided

chid

chided

chid

chidden

mắng chửi

She chided him for his bad manners.

choose

chose

chosen

chọn, lựa chọn

I've chosen Luis a present.

cleave

clove

cleft

cleaved

cloven

cleft

cleaved

chẻ, bổ

He clove his way through the crowd to get there on time.

come

came

come

đến

Has she come yet?

cost

cost

cost

đáng giá, phải trả

The book costs 20 dollars.

crow

 

crew

crowed

crew

crowed

gáy (gà)

nói bi bô

My cock crows repeatedly in the morning.

cut

cut

cut

cắt

Where did you have your hair cut?

deal

dealt

dealt

phân phát

giao thiệp

giải quyết

She's used to dealing with difficult customers.

dig

dug

dug

đào

The hole was dug in 30 minutes.

dive

dived

dove

dived

dove

lặn, lao xuống

They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.

 

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

The children drew pictures of their families.

dream

dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

I dreamed that I had a baby.

drink

drank

drunk

uống

I didn't drink at all while I was pregnant.

drive

drove

driven

lái xe

I drove my daughter to school.

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

She dwelt in remote parts of Asia for many years.

eat

ate

eaten

ăn

I ate bread for breakfast this morning.

fall

fell

fallen

ngã, rơi

He fell badly and broke his leg.

feed

fed

fed

cho ăn

I usually feed the neighbour's cat while she's away.

feel

felt

felt

cảm thấy

Never in her life had she felt so happy.

fight

fought

fought

chiến đấu

They fought against the South.

find

found

found

phát hiện, tìm thấy

I've just found a ten-pound note in my pocket.

flee

fled

fled

chạy trốn

She fled from the room in tears.

fling

flung

flung

quăng, liệng

He flung the letter into the fire.

 

fly

flew

flown

bay, đi máy bay

We flew to Paris.

forbear

forbore

forborne

nhịn

He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.

forbid

forbade

forbad

forbidden

cấm, ngăn cấm

Smoking is forbidden in the cinema.

forecast

forecast

forecasted

forecast

forecasted

dự đoán, dự báo

Snow has been forecast for tonight.

foresee

foresaw

foreseen

thấy trước

A lot of problems have been foreseen.

forget

forgot

forgotten

quên

I forgot to tell you the news.

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

She forgave me for everything wrong I had done.

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

He forsook me when I needed him most.

freeze

froze

frozen

đông,

làm đông lại

Water freezes to ice at a temperature of 0°C.

get

got

got

gotten

có được

I got a call from Phil last night.

give

gave

given

cho

They never gave me a chance.

go

went

gone

đi

I went to Paris last summer.

grind

ground

ground

xay, nghiền

They had ground coffee before going to work this morning.

grow

grew

grown

lớn lên, phát triển

Coffee is grown in Vietnam.

hang

hung

hung

treo

Many of his finest pictures are hung in the National Gallery.

hear

heard

heard

nghe thấy

She heard a noise outside.

hide

hid

hidden

ẩn, trốn, nấp

She used to hide her diary under her pillow.

hit

hit

hit

đánh

Teachers are not allowed to hit their pupils.

hurt

hurt

hurt

đau, làm đau, làm tổn thương

She was badly hurt when he left her.

input

input

input

cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)

I've spent the morning inputting datainto the computer.

keep

kept

kept

giữ

She kept her money in a secret place while she was alive.

kneel

knelt

kneeled

knelt

kneeled

quỳ

She knelt down beside the child.

knit

knit

knitted

knit

knitted

đan

My granny knitted me some gloves.

know

knew

known

biết

They have known each other for years.

lay

laid

laid

đặt, để

She laid the baby on the bed.

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

She was the girl who led the discussion yesterday.

learn

learned

learnt

learned

learnt

học

I've learned a lot about computers since I started work here.

leave

left

left

rời đi,

để lại

He left the house by the back door.

lend

lent

lent

cho mượn

He lent me some money.

let

let

let

cho phép, để cho

At last my father let me go out with my friends.

lie

lay

lain

nằm

A cat lay in front of the fire.

light

lit

lighted

lit

lighted

thắp (đèn)

soi sáng

He lit his fifth cigarette in half an hour.

lose

lost

lost

mất, làm mất

I've just lost my ticket.

make

made

made

làm, chế tạo, sản xuất

He'd made a chocolate cake.

mean

meant

meant

có nghĩa là

hàm ý

What does this word mean?

meet

met

met

gặp

They met at work.

mislay

mislaid

mislaid

để mất, để thất lạc

I seem to have mislaid my pen.

misread

misread

misread

đọc nhầm

I thought the chemist had misread my prescription.

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

He appologized for misspelling my name.

mistake

mistook

mistaken

nhầm lẫn

I mistook your signature and thought the letter was from someone else.

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

He seems to have misunderstood me.

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

When a student, he outdid everyone else in the class.

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

The company outgrew its office space.

outsell

outsold

outsold

bán chạy hơn

CDs soon began to outsell records.

overcome

overcame

overcome

vượt qua

Eventually she managed to overcome her shyness in class.

overeat

overate

overeaten

ăn nhiều quá

He overate and became overweight.

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

Several large trees overhang the path.

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

I overheard a very funny conversation on the bus this morning.

overlay

overlaid

overlaid

che, phủ lên trên

The table is overlaid with a tablecloth.

oversee

oversaw

overseen

trôm nom

quan sát

As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

I missed the train this morning because I overslept again.

overtake

overtook

overtaken

bắt kịp

vượt

xảy ra bất thình lình

Our US sales have now overtaken our sales in Europe.

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

His government was overthrown in 1970.

pay

paid

paid

trả, nộp, thanh toán

I paid the driver with cash.

prove

proved

proved

proven

chứng minh,

chứng tỏ

They proved him innocent.

put

put

put

đặt, để

Where have you put the keys?

read

read

read

đọc

Your handwriting is so untidy I can't read it.

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

The cathedral was completely rebuilt in 1425.

remake

remade

remade

làm lại

A French film was remade in Hollywood as 'Three Men and a Baby'.

repay

repaid

repaid

hoàn lại tiền

She repaid her mother the loan.

resell

resold

resold

bán lại

He resold the bike after a long time of use.

retake

retook

retaken

chiếm lại

In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed.

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

She didn't like the letter and rewrote it.

ride

rode

ridden

cưỡi

I learned to ride a bike when I was six.

ring

rang

rung

rung chuông

The boss rang to say he would be back at 4:30.

rise

rose

risen

dậy

lên

mọc

The balloon rose gently up into the air.

run

ran

run

chạy

They boy ran away when he saw his father.

say

said

said

nói

She said goodbye to all her friends and left.

see

saw

seen

nhìn thấy

gặp

hiểu

I saw an old friend on the way home yesterday.

seek

sought

sought

tìm kiếm

He has been seeking a job for years.

sell

sold

sold

bán

I sold him my car for $1,000

send

sent

sent

gửi

I sent it by sea.

shake

shook

shaken

rung, lắc

The explosion shook buildings for miles around.

shine

shone

shone

chiếu sáng

The sun shone all afternoon.

shoot

shot

shot

bắn

She was shot three times in the head.

show

showed

shown

chỉ ra

cho xem

chiếu

On this map, urban areas are shown in grey.

shut

shut

shut

đóng

Mary shut her book and put it down on the table.

sing

sang

sung

hát

She sang her baby to sleep every night.

sink

sank

sunk

chìm

The Titanic was a passenger ship which sank in 1912.

sit

sat

sat

ngồi

He came and sat down next to me.

sleep

slept

slept

ngủ

I slept late on Sunday morning.

slide

slid

slid

trượt, lướt

He had slid on the floor before going out with his friends.

smell

smelt

smelt

ngửi, đánh hơi

Humans can't smell as well as dogs.

sow

sowed

sowed

sown

gieo trồng

gieo rắc

Sow the seeds in pots.

speak

spoke

spoken

nói

English is spoken in America.

speed

sped

speeded

sped

speeded

di chuyển nhanh,

làm tăng tốc độ

The train sped along at over 120 miles per hour.

 

spell

spelled

spelt

spelled

speltl

đánh vần, viết vần

He spelt out his name quickly and ran away.

 

spend

spent

spent

tiêu xài

Money should be spent in a right way.

 

spill

spilled

spilt

spilled

spilt

tràn, đổ ra

I spilt coffee on my silk shirt.

 

spoil

spoiled

spoilt

spoiled

spoilt

làm hỏng

The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline.

 

spread

spread

spread

lan tràn

lan truyền

The fire spread very rapidly because of the strong wind.

 

spring

sprang

sprung

chảy (nước)

bật lên, nảy ra

I sprang out of bed to answer the door.

 

stand

stood

stood

đứng

Stand still and be quiet!

 

steal

stole

stolen

trộm

The number of cars which are stolen every year has risen.

 

stick

stuck

stuck

ghim vào, đính vào

He stuck up a notice on the board.

sting

stung

stung

châm

đốt

I got stung by a bee yesterday.

 

strike

struck

struck

đánh, đập, điểm

đình công

Have you ever been struck by lightning?

 

swear

swore

sworn

tuyên thệ

She swore that she didn't know what had happened to the money.

 

sweep

swept

swept

quét

When I came she was sweeping the floor.

 

swell

swelled

swelled

swollen

sưng, phồng

Her toe swelled quickly and really hurt.

 

swim

swam

swum

bơi

I swam two miles this morning.

 

teach

taught

taught

dạy

Who taught you to cook?

 

tear

tore

torn

xé, rách

I tore my skirt on the chair as I stood up.

tell

told

told

kể, bảo

I told her to go home.

think

thought

thought

nghĩ, suy nghĩ

Salmon used to be thought expensive.

throw

threw

thrown

ném

She threw herself into a chair, exhausted.

undercut

undercut

undercut

ra giá thấp hơn

They claim to undercut their competitors by at least 5%.

undergo

underwent

undergone

kinh qua

trải qua

She underwent an operation last year.

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

là nền tảng, cơ sở

Careful planning underlies all our decisions.

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

Many workers are now underpaid.

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

A big supermarket can usually undersell a small local store.

understand

understood

understood

hiểu

My wife doesn't understand me.

undertake

undertook

undertaken

thực thi

đảm nhiệm

Students are required to undertake simple experiments.

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

tài trợ

His bank underwrote this event.

wake

woke

waked

woken

waked

thức giấc

đánh thức

I woke up with a headache.

wear

worn

worn

mặc

He wears glasses for reading.

wed

wed

wedded

wed

wedded

kết hôn

The couple eventually wed after an eighteen-year engagement.

wet

wet

wetted

wet

wetted

làm ẩm

He wetted his children's clothes.

win

won

won

chiến thắng

Which year was it that Italy won the World Cup?

write

wrote

written

viết

I wrote my sister a letter.

 

 

   chúc bn hk tốt
29 tháng 12 2016

động từ bất quy tắc là những từ không theo một quy tắc nào khi biến đổi.vd:leant:học,saw:nhìn,did:làm,was:thì,là,ở...oho

27 tháng 3 2022

học

27 tháng 3 2022

đọc lại đề 

trả lời 

Danh từ của Poor là Poorness 

hc tốt 

23 tháng 11 2019

poorness