Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn muốn thuộc Tiếng Anh thì phải chăm học , vừa nghe vừa viết , tập đặt câu với từ đó , ...
Chúc bạn học tốt
Dangerous (tính từ)
Danger (danh từ)
@Nghệ Mạt
#cua
Số người biết tiếng anh/pháp (hoặc cả 2) là:
\(120-20=100\left(người\right)\)
Trong số 100 người trên thì số người chỉ biết tiếng anh là:
\(100-60=40\left(người\right)\)
Trong số 100 người trên thì số người chỉ biết tiếng pháp là:
\(100-90=10\left(người\right)\)
Vậy trong số 100 người trên có 40 người chỉ biết tiếng Anh và 10 người chỉ biết tiếng pháp.
Số người biết cả 2 thứ tiếng là:
\(100-40-10=50\left(người\right)\)
Đáp số: \(50người\)
Mọi người ai có các đề nâng cao môn tiếng anh lớp 5 thì mình xin với mình cảm ơn mọi người nhiều ạ !
Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chia đúng các động từ trong ngoặc
1/ I (buy) …………..this red car in the next year.
2/ I often (have) …………..breakfast at 7.30 o’clock
3/ Her brother(not / like) …………………Orange Juice
4/ My father (drive)…………..to work daily
5/ My dog (can swim)………...very good
6/ Lan (forget)…………story at Phong’s home
7/ I (do)……………. it for you in the next day
8/ If it is sunny, she (go) …………the park
9/ I think she (come)……………back late in this evening
10/ My mother (call)……………..you in the 5 minutes.
Bài 2: Viết lại các câu dưới đây:
1/ I / my / homework / finished / last night /
2/ help/ you / please/ me/ take / a photo
3/ She / had / fun / yesterday
4/ If/ she / exam / her/ mother / passes/ give / her / cake / will/ the/ a/
5/ you/ hungry / because/ I/ bring / a / cake/ are
Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi phía dưới
Hanh and Hoa live in Ho Chi Minh city, Vietnam. They have a apartment on Pham Ngoc Thach road. There are 2 bedrooms, one bathroom and one kitchen room. Hanh and Hoa have two children: a boy and a girl. Hanh works in a hospital and his wife is a worker. They usually leave home at eight o'clock. Hanh drives to school with his two children. Then he drives to works at the hospital. In the evening, Hoa always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.
Q1. Where do they live? ……………………………………….
Q2. Do they have a house? ……………………………………….
Q3. What is Hoa’s job? ……………………………………….
Q4. What kind of traffic does Hanh go to? …………………………………………..
Q5. Who cooks for Hanh’s family? ………………………………………..
Bài 4: Cho đoạn văn sau, hoàn thành các từ còn thiếu để thành đoạn văn hoàn chỉnh
I live in ..(1)... house near the park. It is an....(2)... house, about 200 years old and very...(3)..... There is. (4)... living room, three bedrooms, one kitchen and one bathroom. Everyday, our family ....(5).. dinner together. My mother is a very good cook. She often changes dishes for family.
Bài 5: Chọn các từ phát âm khác với những từ còn lại
1. A. teacher | B. Eat | C. Read | D. ahead |
2. A. Have | B family | C. Name | D. Lamp |
3. A. Books | B. rulers | C. Bags | D. pencils |
4. A. Hungry | B. Family | C. Yards | D. Thirsty |
Bài 6: Viết các câu hỏi cho các câu trả lời sau
1. I'm from Hanoi, Vietnam? → …………………………………………?
2. I can bring an umbrella for you → ……………………………………..?
3. I live in Ho Chi Minh city→ ……………………………………………?
4. I like playing football & badminton → ……………………………………….?
5. I like Math and English → …………………………………?
I often call (viết tên trường vào đây mà nhớ là không viết dấu nha, vẫn viết hoa câu đầu) Primary School is my second home. School children, though not very large but very spacious and clean. High school entrance and spacious,the two sides is the flower corridor leads straight to the playground and the classroom. School Grounds are wide, around the yard Poinciana trees and ancient shade cover, with flower beds and lawns green. Listed under the tree row of stone for us to read books and talk after each lesson. The classrooms are full of tables and chairs, cabinets for learning and also exhibited the post office corner, nice arle. In addition, you also have the other classrooms as music room, computer science, library, classrooms English. I even loved the school because here we have good friends and the teachers are always interested to teachand impart knowledge to us. I loved my second home!
Tiếng Anh
I am studying in a gifted school of a big city, so my school is a very interesting place to talk about. We have about 20 classrooms which are divided into three stairs, and they are not including rooms for teachers, canteen, sport and computer rooms. All of our classes are equipped with computers, projectors, microphones, loudspeakers, and some of them even have air conditioners. Next to the classroom block is our library. It is pretty big with a lot of books, and sometimes I think that it contains all of the books that one student may need. Behind it is our mini indoor stadium, where we spend our Physical education classes. Since most of the area is used to build rooms, we have very little place for our school yard. It is only enough for us to sit really close to each other to salute the flag on every Monday. There are just some big trees on the yard, and we have some benches under those trees to rest and enjoy the fresh air. Most of the students stay in their classrooms or go to the canteen during break time since we cannot play anything on the school yard. Fortunately, the canteen is big and comfortable enough for us to spend a good time. There are many different kinds of snacks, drinks as well as chairs there, so we can sit there while eating our favorite food. Because this is a gifted school, studying hours can be very stressful. We need to study for about 8 hours a day, and summer vacation only lasts for a month. Although we have to try really hard to be good enough for the school, I am sure we will miss it very much once we graduate.
|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
* Chúc bạn học tốt nhé !
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
– decimal point: dấu thập phân
– percent: phân trăm
– percentage: tỉ lệ phần trăm
– theorem: định lý
– proof: bằng chứng chứng minh
– problem: bài toán
– solution: lời giải
– formula: công thức
– equation: phương trình
– graph: biểu đồ
– axis: trục
– average: trung bình
– correlation: sự tương quan
– probability: xác suất
– dimensions: chiều
– area: diện tích
– circumference: chu vi đường tròn
– diameter: đường kính
– radius: bán kính
– length: chiều dài
– height: chiều cao
– width: chiều rộng
– perimeter: chu vi
– angle: góc
– right angle: góc vuông
– line: đường
– straight line: đường thẳng
– curve: đường cong
– parallel: song song
– tangent: tiếp tuyến
– volume: thể tích
2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
– plus: dương
– Minus: âm
– times hoặc multiplied by: lần
– divided by: chia
– squared: bình phương
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
– square root: căn bình phương
– equals: bằng
3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
– circle: hình tròn
– triangle: hình tam giác
– square: hình vuông
– rectangle: hình chữ nhật
– pentagon: hình ngũ giác
– hexagon: hình lục giác
– octagon: hình bát giác
– oval: hình bầu dục
– star: hình sao
– polygon: hình đa giác
– cone: hình nón
– cube: hình lập phương/hình khối
– cylinder: hình trụ
– pyramid: hình chóp
– sphere: hình cầu
hc rồi bn ơi
mình cũng học rồi