K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2018

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

3 tháng 10 2018

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

10 tháng 10 2016

VI

56. B

57.A

58. B

59. A

60. C ( Mình hk chắc lắm)

61. C

62. A ( Mình hk chắc)

63. B

64. C

65. C

VIII:

71,72,74: True

73,75: False

27 tháng 9 2018

A)Wussfnolre

=> Sunflowers

B. Ew vole nernagli seimathtcma

=> We love learning Mathematics

C. Het gib ikte si nflyig hihg

=> The big kite is flying high

D. Finrephids

Friendship

27 tháng 9 2018

B. We love learning Mathematics

C. The big kite is flying high.

A,D chưa nghĩ ra :)

27 tháng 2 2021

d.take nha

tik mk nè

27 tháng 2 2021

Let's ........ a look at the film section of the paper.

A. do     B. use     C. spend      D. take

tik nha

An intersection sign that follows the roundabout?

9 tháng 11 2017

Trần Khánh Linh đề đâu giống nhau đâu

9 tháng 11 2017

Trần Khánh Linh thấy kiến thức lp 7

1.Vocabulary.

Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.

1.     i,d,e

2.     g

3.     b,c,j

4.     f,h

5.     c

6.     a

Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

1.     Swimming, swim

2.     Listen, listening to music

3.     Plant, gardening

4.     Catch, fishing

5.     Painting, paints

Ex3: Do you know what a key word....

Look out! ( Page 12)

Hobby

Keywords

Listening to music

Melody, songs, headphones, noise.....

gardening

Trees, flowers, gaarden.

fishing

Lake, pond, catch, fish..

painting

Creative,colours,artist..

swimming

Pool, fun, keep fit, swim....

 

Ex4: The keys to my hobby!

E.g:

A: water, grow, flowers, vegetables

B: Is it gardening?

A: Yes, it is.

 

 

2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/

Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.

    bird-watching

√ answer

√   away

√ neighbour

 √ burn

   singer

 √  hurt

√ heard

 √  Birth

√ common

 

Ex6: Listen again and put the words in the correct column.

 

 

away

 answer

neighbour

common

burn

birth

hurt

heard

 

Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

16 tháng 8 2016

co phai la tt vnen ko 

10 tháng 12 2019

Raw materials needed:
- 1 cup of rice- 300ml water.
Step 1:
First, the washed rice was offline.
Step 2:
Soak rice in water for 30 minutes, then drain the basket about 15 minutes.
Step 3:
Then you give the rice and water in a pot, bring to medium heat.
Step 4:
Boil for a while, then you open the region to check the rice was boiling yet?
Step 5:
When boiling rice, lower heat and cook you add 10-15 minutes to run out of water.
Step 6:
Then you take the pot off the stove, let it be offline for about 10 minutes.
Step 7:
Then you can use the contact ladles rice okay island.

10 tháng 12 2019

First,we wash the rice and put it into pot. Then, we plug in the rice cooker.Next, we wait it for 45 minutes.Finally, serve it into the bowl and remember to serve it while it still hot, it will be more tasty

30 tháng 10 2016

Nguyên phần viết thôi nhé!!!!!!!!leuleu

 

30 tháng 10 2016

mink