Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Mol: 0,2 0,8 0,2
\(V_{NO}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(C\%_{ddHNO_3}=\dfrac{0,8.63.100\%}{200}=25,2\%\)
a, \(n_{Cu}=\dfrac{19,2}{64}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mol: 0,3 0,8 0,2
\(V_{NO}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(C_{M_{ddHNO_3}}=\dfrac{0,8}{0,4}=2M\)
a, \(n_{Cu}=\dfrac{9,6}{64}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mol: 0,15 0,15 0,1
\(V_{NO}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b, \(C_{M_{ddCu\left(NO_3\right)_2}}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75M\)
a, Ta có: \(n_{NO}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
Theo ĐLBT e, có: 2nR = 0,02.3 ⇒ nR = 0,03 (mol)
\(\Rightarrow M_R=\dfrac{1,92}{0,03}=64\left(g/mol\right)\)
Vậy: R là Cu.
b, Ta có: nHNO3 (pư) = 4nNO = 0,08 (mol)
Mà: HNO3 dùng dư 10% so với lượng cần pư.
⇒ nHNO3 = 0,08 + 0,08.10% = 0,088 (mol)
\(\Rightarrow C_{M_{HNO_3}}=\dfrac{0,088}{0,1}=0,88\left(M\right)\)
Thu được hai muối sunfat là \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) và \(CuSO_4\)
\(FeS_2\rightarrow Fe^{+3}+2S^{+6}+15e\)
a a 2a 15a
\(Cu_2S\rightarrow2Cu^{+2}+S^{+6}+10e\)
0,06 0,03 0,06 0,6
BTĐT: \(3n_{Fe^{3+}}+2n_{Cu^{2+}}=2n_{SO_4^{2-}}\)
\(\Rightarrow3a+2\cdot0,03=2\cdot\left(a+0,06\right)\)
\(\Rightarrow a=0,06mol\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\)
0,06 0,18
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
0,06 0,06
\(m_{\downarrow}=\left(0,18+0,06\right)\cdot233=55,92g\)
\(n_{NO}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03mol\)
\(\Rightarrow n_{HNO_3}=4n_{NO}=4\cdot0,03=0,12mol\)
\(\Rightarrow n_{NO_3^-}=0,12mol\)
\(m_{muối}=m_{kl}+62n_{NO_3^-}=5,68+62\cdot0,12=13,12g\)
\(n_{NO}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
Quy đổi hỗn hợp X về Fe (x mol) và O (y mol)
Ta có: mX = mFe + mO → 56x + 16y = 5,68 (1)
Các quá trình trao đổi electron:
\(\overset{0}{Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe}+3e\)
\(\overset{0}{O}+2e\rightarrow\overset{-2}{O}\)
\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+2}{N}\)
Áp dụng bảo toàn electron: \(3n_{Fe}=2n_O+3n_{NO}\)
\(\Rightarrow3x=2y+3.0,03\rightarrow3x-2y=0,09\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) → x = 0,08; y = 0,075
Bảo toàn nguyên tố Fe:
\(nFe\left(NO_3\right)_3=n_{Fe}=0,08\left(mol\right)\)
→ m muối = 0,08.242 = 19,36 gam
\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\\ 4H^++NO_3^-+3e\rightarrow NO+20H_2O\\ CuO+HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ BTe:n_{NO}.3=n_{Cu}.2\\ \Rightarrow n_{Cu}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{H^+}=n_{HNO_3\left(pứCu\right)}=0,2.4=0,8\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{HNO_3\left(pứCuO\right)}=1.1-0,8=0,2\left(mol\right)\\ Tacó:n_{CuO}=n_{HNO_3\left(pứCuO\right)}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m=m_{Cu}+m_{CuO}=0,3.64+0,2.80=35,2\left(g\right)\)
a, \(n_{NO}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mol: 0,225 0,6 0,15
\(m_{Zn}=0,225.65=14,625\left(g\right)\)
b, \(C_{M_{ddHNO_3}}=\dfrac{0,6}{0,2}=3M\)
Câu 10: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3 loãng thu được V lít dung dịch NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
a. Tính giá trị V?
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HNO3 đã dùng