K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2017

- Trùng biến hình có cấu tạo đơn giản chỉ là một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân
- Trùng giày là một tế bào đã phân hóa thành nhiều bộ phận. Mỗi bộ phận đảm nhận chức năng riêng

16 tháng 10 2017

Trùng roi có nhiều bộ phận hơn

+ Trùng roi: 1. roi - 2. điểm mắt - 3. ko bào co bóp - 4. màng cơ thể - 5. hạt diệp lục - 6. hạt dự trữ - 7. nhân

+ Trùng giày

1. Miệng - 2. ko bào tiêu hóa - 3. lỗ thoát chất thải - 4. ko bào co bóp - 5. nhân lớn - 6. nhân nhỏ

23 tháng 11 2021

1.D

2.A

3.C

4.B

5.A

 

23 tháng 11 2021

1.D

2.A

3.C

4.B

5.A

 

28 tháng 8 2016

1.  Giống nhau: 
- Tế bào cấu tạo điều có hạt diệp lục. 
- Có khả năng tự dưỡng. 
- Một số trùng roi có cấu tạo ngoài bằng chất xenlulozơ như thực vật. 
* Khác nhau: 
- Trùng roi xanh 
+ Cấu tạo đơn bào 
+ Vừa có khả năng sống tự dưỡng vừa có khả năng sống tự dưỡng 
+ Có thể tồn tại khi thiếu ánh sáng. 
+ Di chuyển được 
+ Sống ở nước 
- Thực vật: 
+ Đại đa số là đa bào 
+ Sống tự dưỡng 
+ Chết khi thiếu ánh sáng 
+ Không di chuyển được 
+ Sống ở cạn là chủ yếu, một số sống ở nước 

2. Ở trùng 1 roi khi di chuyển, đầu tự do của roi vẽ thành vòng tròn và xoáy vào trong nước như mũi khoan, kéo con vật theo sau tạo nên tư thế vừa tiến vừa xoay. 
Đối với trùng 2 roi khi di chuyển: 2 roi quật về phía sau, tạo nên tư thế vừa tiến vừa xoay 

3. - Trùng biến hình có cấu tạo đơn giản chỉ là một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân 
- Trùng giày là một tế bào đã phân hóa thành nhiều bộ phận. Mỗi bộ phận đảm nhận chức năng riêng 

4. - Giống nhau: 
+ Đều sử dụng hồng cầu làm thuwc ăn và đều làm tiêu hủy hồng cầu gây bệnh 
+ Cơ thể chủ yếu là tế bào, nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống của một cơ thể độc lập 
- Khác nhau: 
+ Trùng sốt rét hấp thụ thức ăn trực tiếp qua màng tế bào 
+ Trùng kiết lị vào ruột người ở dạng bào xác tạo các vết loét ở niêm mạc ruột, rồi nuốt và tiêu hóa hồng cầu. 

5. Khi đến ruột trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác gây vết loét ở niêm mạc ruột, rồi nuốt và tiêu hóa hồng cầu. Ở đây chúng sinh sản rất nhanh làm số lượng hồng cầu bị tiêu hủy ngày càng cao, dẫn đến người bện bị thiếu máu có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe. 

6. Vì miền núi có điều kiện môi trường sống rất thích hợp cho sự tồn tại và sinh sản của muỗi Anôphen.

16 tháng 9 2018

Giỏi thế sao ko cho người ta một ít vậy batngo

10 tháng 11 2021

A

 Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *A. Roi.B. Chất diệp lục.C. Nhân.D. Màng Xenlulôzơ.Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.C. Hữu tính.D. Vô tính và hữu tính.Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *A. Có màng Xenlulôzơ.B. Có điểm mắt.C. Có diệp lục.D. Có roi.Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *A. Tua miệng.B. Chân giả.C. Miệng.D. Không bào tiêu...
Đọc tiếp

 Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *

A. Roi.

B. Chất diệp lục.

C. Nhân.

D. Màng Xenlulôzơ.

Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *

A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

C. Hữu tính.

D. Vô tính và hữu tính.

Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *

A. Có màng Xenlulôzơ.

B. Có điểm mắt.

C. Có diệp lục.

D. Có roi.

Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *

A. Tua miệng.

B. Chân giả.

C. Miệng.

D. Không bào tiêu hóa.

Câu 5. Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua: *

A. Không bào co bóp.

B. Không bào tiêu hóa.

C. Bất kì chỗ nào trên cơ thể.

D. Chân giả

Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày: *

A. Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

B. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.

C. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

D. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.

Câu 7. Hình thức sinh sản của trùng giày: *

A. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp.

C. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

D. Hữu tính và vô tính.

Câu 8. Nội dung nào không đúng với trùng giày? *

A. Có 2 nhân.

B. Có 2 không bào tiêu hóa.

C. Có 2 không bào co bóp.

D. Có enzim tiêu hóa.

Câu 9. Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét? *

A. Muỗi vằn.

B. Muỗi thường.

C. Muỗi Anôphen.

D. Muỗi vằn và muỗi Anôphen

Câu 10. Đặc điểm không có ở trùng kiết lị: *

A. Có chân giả.

B. Kí sinh trong máu người.

C. Kết bào xác.

D. Gây bệnh kiết lị.

Câu 11. Câu nào đúng khi nói về trùng sốt rét? *

A. Lớn hơn hồng cầu.

B. Có các không bào.

C. Ăn hồng cầu.

D. Không có bộ phận di chuyển.

Câu 12. Động vật nào sau đây có đối xứng tỏa tròn? *

A. Trùng kiết lị.

B. Thủy tức.

C. Sán lá gan.

D. Trùng giày.

Câu 13. Tua miệng của thủy tức có chức năng: *

A. Tiêu hóa mồi.

B. Di chuyển.

C. Hô hấp.

D. Tự vệ và bắt mồi.

Câu 14. Động vật nào sau đây sinh sản vô tính mọc chồi? *

A. Thủy tức.

B. Hải quỳ.

C. Sứa.

D. Sao biển.

Câu 15. Tế bào gai của Ruột Khoang có ở: *

A. Đế bám.

B. Lỗ miệng.

C. Tua miệng.

D. Ruột túi.

Câu 16. Nội dung nào không đúng với sứa? *

A. Cơ thể hình trụ

B. Miệng ở dưới.

C. Cơ thể hình dù.

D. Có lối sống bơi lội.

Câu 17. Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào? *

A. Ăn động vật.

B. Có tế bào gai.

C. Lối sống.

D. Ruột dạng túi.

Câu 18. Loại san hô nào cung cấp vôi cho xây dựng? *

A. San hô sừng hươu.

B. San hô đá.

C. San hô đỏ.

D. San hô đen.

Câu 19. Động vật nguyên sinh có số loài khoảng: *

A. 20 nghìn loài.

B. 30 nghìn loài.

C. 40 nghìn loài.

D. 10 nghìn loài.

Câu 20. Ruột khoang có số loài khoảng: *

A. 10 nghìn loài.

B. 15 nghìn loài.

C. 20 nghìn loài.

D. 25 nghìn loài.

Câu 21. Nơi kí sinh của sán lá gan: *

A. Cơ bắp trâu, bò.

B. Gan và mật trâu, bò, lợn.

C. Ruột non người.

D. Ruột trâu, bò, lợn.

Câu 22. Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển? *

A. Mắt.

B. Cơ lưng bụng.

C. Lông bơi.

D. Miệng.

Câu 23. Sán lá gan chưa có: *

A. Giác bám.

B. Miệng.

C. Hậu môn.

D. Hầu.

Câu 24. Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do: *

A. Trứng ra ngoài gặp nước.

B. Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.

C. Trứng ra ngoài gặp ẩm.

D. Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.

Câu 25. Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu? *

A. Ruột non.

B. Máu.

C. Cơ bắp.

D. Gan.

Câu 26. Nội dung đúng khi nói về sán lá máu: *

A. Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.

B. Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.

C. Cơ thể lưỡng tính.

D. Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.

Câu 27. Sán dây bò có chiều dài: *

A. 2-3m.

B. 4-5m.

C. 6-7m.

D. 8-9m.

Câu 28. Sán dây không kí sinh ở: *

A. Gan, mật trâu, bò.

B. Ruột người.

C. Thịt trâu, bò.

D. Thịt lợn.

Câu 29. Động vật nào không có đối xứng hai bên? *

A. Sán lá gan.

B. Giun đũa.

C. Sán bã trầu.

D. Sứa

Câu 30. Vai trò của lớp vỏ cuticun ở giun đũa giúp: *

A. Lớp cơ dọc phát triển.

B. Di chuyển dễ dàng.

C. Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.

D. Cong duỗi cơ thể.

Câu 31. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *

A. Cơ thể hình trụ.

B. Khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Tuyến sinh dục dạng ống.

D. Có hậu môn.

Câu 32. Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào? *

A. Lớp vỏ cuticun.

B. Cơ dọc phát triển.

C. Khoang cơ thể chưa chính thức.

D. Có hậu môn.

 Câu 1. Bộ phận nào không có ở trùng roi? *

A. Roi.

B. Chất diệp lục.

C. Nhân.

D. Màng Xenlulôzơ.

Câu 2. Sinh sản của trùng roi: *

A. Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

C. Hữu tính.

D. Vô tính và hữu tính.

Câu 3. Trùng roi giống thực vật: *

A. Có màng Xenlulôzơ.

B. Có điểm mắt.

C. Có diệp lục.

D. Có roi.

Câu 4. Trùng biến hình bắt mồi bằng: *

A. Tua miệng.

B. Chân giả.

C. Miệng.

D. Không bào tiêu hóa.

Câu 5. Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua: *

A. Không bào co bóp.

B. Không bào tiêu hóa.

C. Bất kì chỗ nào trên cơ thể.

D. Chân giả

Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày: *

A. Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

B. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.

C. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

D. Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.

Câu 7. Hình thức sinh sản của trùng giày: *

A. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp.

C. Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

D. Hữu tính và vô tính.

Câu 8. Nội dung nào không đúng với trùng giày? *

A. Có 2 nhân.

B. Có 2 không bào tiêu hóa.

C. Có 2 không bào co bóp.

D. Có enzim tiêu hóa.

Câu 9. Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét? *

A. Muỗi vằn.

B. Muỗi thường.

C. Muỗi Anôphen.

D. Muỗi vằn và muỗi Anôphen

Câu 10. Đặc điểm không có ở trùng kiết lị: *

A. Có chân giả.

B. Kí sinh trong máu người.

C. Kết bào xác.

D. Gây bệnh kiết lị.

Câu 11. Câu nào đúng khi nói về trùng sốt rét? *

A. Lớn hơn hồng cầu.

B. Có các không bào.

C. Ăn hồng cầu.

D. Không có bộ phận di chuyển.

Câu 12. Động vật nào sau đây có đối xứng tỏa tròn? *

A. Trùng kiết lị.

B. Thủy tức.

C. Sán lá gan.

D. Trùng giày.

Câu 13. Tua miệng của thủy tức có chức năng: *

A. Tiêu hóa mồi.

B. Di chuyển.

C. Hô hấp.

D. Tự vệ và bắt mồi.

Câu 14. Động vật nào sau đây sinh sản vô tính mọc chồi? *

A. Thủy tức.

B. Hải quỳ.

C. Sứa.

D. Sao biển.

Câu 15. Tế bào gai của Ruột Khoang có ở: *

A. Đế bám.

B. Lỗ miệng.

C. Tua miệng.

D. Ruột túi.

Câu 16. Nội dung nào không đúng với sứa? *

A. Cơ thể hình trụ

B. Miệng ở dưới.

C. Cơ thể hình dù.

D. Có lối sống bơi lội.

Câu 17. Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào? *

A. Ăn động vật.

B. Có tế bào gai.

C. Lối sống.

D. Ruột dạng túi.

Câu 18. Loại san hô nào cung cấp vôi cho xây dựng? *

A. San hô sừng hươu.

B. San hô đá.

C. San hô đỏ.

D. San hô đen.

Câu 19. Động vật nguyên sinh có số loài khoảng: *

A. 20 nghìn loài.

B. 30 nghìn loài.

C. 40 nghìn loài.

D. 10 nghìn loài.

Câu 20. Ruột khoang có số loài khoảng: *

A. 10 nghìn loài.

B. 15 nghìn loài.

C. 20 nghìn loài.

D. 25 nghìn loài.

Câu 21. Nơi kí sinh của sán lá gan: *

A. Cơ bắp trâu, bò.

B. Gan và mật trâu, bò, lợn.

C. Ruột non người.

D. Ruột trâu, bò, lợn.

Câu 22. Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển? *

A. Mắt.

B. Cơ lưng bụng.

C. Lông bơi.

D. Miệng.

Câu 23. Sán lá gan chưa có: *

A. Giác bám.

B. Miệng.

C. Hậu môn.

D. Hầu.

Câu 24. Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do: *

A. Trứng ra ngoài gặp nước.

B. Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.

C. Trứng ra ngoài gặp ẩm.

D. Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.

Câu 25. Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu? *

A. Ruột non.

B. Máu.

C. Cơ bắp.

D. Gan.

Câu 26. Nội dung đúng khi nói về sán lá máu: *

A. Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.

B. Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.

C. Cơ thể lưỡng tính.

D. Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.

Câu 27. Sán dây bò có chiều dài: *

A. 2-3m.

B. 4-5m.

C. 6-7m.

D. 8-9m.

Câu 28. Sán dây không kí sinh ở: *

A. Gan, mật trâu, bò.

B. Ruột người.

C. Thịt trâu, bò.

D. Thịt lợn.

Câu 29. Động vật nào không có đối xứng hai bên? *

A. Sán lá gan.

B. Giun đũa.

C. Sán bã trầu.

D. Sứa

Câu 30. Vai trò của lớp vỏ cuticun ở giun đũa giúp: *

A. Lớp cơ dọc phát triển.

B. Di chuyển dễ dàng.

C. Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.

D. Cong duỗi cơ thể.

Câu 31. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *

A. Cơ thể hình trụ.

B. Khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Tuyến sinh dục dạng ống.

D. Có hậu môn.

Câu 32. Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào? *

A. Lớp vỏ cuticun.

B. Cơ dọc phát triển.

C. Khoang cơ thể chưa chính thức.

D. Có hậu môn.

0
Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. RoiCâu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡngCâu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?khocroi

2

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

29 tháng 10 2021

cảm ơn cậu

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. RoiCâu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡngCâu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?

a. Không bào co bóp            b. Nhân tế bào           c. Điểm mắt               d. Roi

Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?

a. Quang tự dưỡng                b. Quang dị dưỡng    c. Hóa tự dưỡng        d. Hóa dị dưỡng

Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?

a. Trên hạt dự trữ      b. Cạnh gốc roi         c. Trong nhân            d. Trên hạt diệp lục

Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:

a. Có điểm mắt          b. Có thành xenlulozo         c. Có roi         d. Có diệp lục

Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?

a. Bài tiết

b. Tiêu hóa thức ăn

c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?

a. Trùng roi               b. Trùng giày             c. Trùng bánh xe       d. Trùng biến hình

Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Tiếp hợp                c. Tái sinh                  d. Các đ/a trên đều đúng

Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?

a. Trùng chân giả      b. Trùng cỏ                c. Trùng lỗ                 d. Trùng kí sinh

Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?

a. Phân đôi, tiếp hợp            b. Mọc chồi               c. Không sinh sản                 d. Tái sinh

Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?

a. Không có diệp lục                                                b. Chỉ có một nhân

c. Là động vật đơn bào                                            d. Dị dưỡng

Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?

a. Hô hấp                   b. Máu                        c. Tiêu hóa                 d. Cách khác

Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?

a. Có chân giả                                               b. Di chuyển tích cực

c. Sống tự do ngoài thiên nhiên                  d. Hình thành bào xác

Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?

a. 3 tháng                               b. 9 tháng                   c. 24 giờ                     d. 48 giờ

Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?

a. Lông bơi                b. Chân giả                c. Roi              d. Không có cơ quan di chuyển

Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?

a. Nhỏ hơn                 b. Lớn hơn                 c. Bằng nhau             d. Không so sánh được

Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?

a. 2000 loài                b. 3000 loài               c. 4000 loài                d. 5000 loài

Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:

a. Dạng hạch             b. Dạng ống               c. Dạng mạng lưới                d. Dạng chuỗi

Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?

a. Bằng phổi        b. Bằng mang             c. Qua thành cơ thể       d. Cả a, b đều đúng

Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng

a. Tự vệ                                                                      b. Bắt mồi

c. Đưa thức ăn vào miệng                                        d. Tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:

a. Kiểu sâu đo và lộn đầu                                        b. Nhảy

c. Đi                                                                            d. Bò

ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?khocroi

1
29 tháng 10 2021

1. B

2. A

3. B

4. D

5. C

6. D

7. A

8. B

9. A

10. B

11. C

12. A

13. B

14. D

15. A

16. Không biết ☹

17. C

18. C

19. Không biết ☹

20. A

7 tháng 11 2021

*Bước 1:-Tế bào tích lũy cho các chất để thực hiện quá trình sinh đôi

*Bước 2:-Nhân phân đôi, roi phân đôi.

*Bước 3:-Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi (điểm mắt, ko bào co bóp, hạt diệp lục)

*Bước 4:-Tế bào bắt đầu tách đôi .

*Bước 5: -Tế bào tiếp tục tách đôi .

*Bước 6:-Hai tế bào con được hình thành.

7 tháng 11 2021

tại sao lại là thứ tự phân chia nhỉ bạn có thể viết lại đề bài dc ko

13 tháng 10 2017

Đáp án A