Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
C + H2O → t 0 CO + H2 (1)
0,3→ 0,3
C + 2H2O → t 0 CO2 + 2H2 (2)
0,15← (0,6-0,3)
CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O (3)
3CO + Fe2O3 → t 0 2Fe + 3CO2 (4)
0,3← (0,3-0,2)
3H2 + Fe2O3 → t 0 2Fe + 3H2O (5)
0,60 0,2← 0,6 mol
Ta có: n F e 2 O 3 = 0,3 mol; n H 2 O = 0,6 mol
Tính toán theo phương trình ta có: 0,3 mol CO; 0,15 mol CO2; 0,6 mol H2
→ % V C O 2 = % n C O 2 = n C O 2 n X . 100 % = 0 , 15 0 , 3 + 0 , 15 + 0 , 6 . 100 % = 14 , 28 %
Chọn đáp án D
H 2 O + C ® CO + H 2
(mol) x x x x
2 H 2 O + C ® C O 2 + 2 H 2
(mol) 2y y y 2y
3CO + F e 2 O 3 → 3 C O 2 + Fe
(mol) x x 3 x 2 x 3
3 H 2 + F e 2 O 3 → 3 H 2 O + 3Fe
(mol) x + 2y x + 2 y 3 x + 2y 2 x + 2 y 3
Ta có: n F e 2 O 3 = x 3 + x + 2 y 3 = 48 100 = 0 , 3
n H 2 O = x + 2 y = 10 , 8 18 = 0 , 6
Þ x = 0,3; y = 0,15 Þ tổng số mol khí than ướt = 0,3 + 0,15 + 0,6 = 1,05
% V C O 2 = 0 , 15 1 , 05 . 100 % = 14 , 286 %
Đáp án B
C + H 2 O → t 0 C O + H 2 ( 1 ) 0 , 042 → 0 , 042 m o l C + 2 H 2 O → t 0 C O 2 + 2 H 2 ( 2 ) 0 , 014 ← ( 0 , 07 - 0 , 042 ) C O 2 + C a ( O H ) 2 → C a C O 3 + H 2 O ( 3 ) C O + C u O → t 0 C u + C O 2 ( 4 ) 0 , 042 ← ( 0 , 112 - 0 , 07 ) H 2 + C u O → t 0 C u + H 2 O ( 5 ) 0 , 07 0 , 07 ← 0 , 07
Ta có: nCuO= 0,112 mol; n H 2 O = 0,07 mol
Tính toán theo phương trình ta có: 0,042 mol CO; 0,014 mol CO2; 0,07 mol H2
% V C O 2 = % n C O 2 = n C O 2 n X . 100 % = 0 , 014 0 , 014 + 0 , 042 + 0 , 07 . 100 % = 11 , 11 %
Đáp án C
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho nguyên tố C, ta có: n C = n C O + n C O 2 = 0 , 126
Áp dụng định luật bảo toàn mol electron, ta có: 2 n C O + 4 n C O 2 = 2 n H 2 O ⇒ n H 2 O = n C O + 2 n C O 2 = 0 , 14
Vậy tỉ lệ % theo thể tích của CO2 trong A là:
% V C O 2 = 0 , 014 0 , 014 + 0 , 112 + 0 , 14 . 100 % = 5 , 26 %
Đáp án C
C + H2O → t 0 CO + H2 (1)
0,12→ 0,12
C + 2H2O → t 0 CO2 + 2H2 (2)
0,075← (0,27-0,12)
CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O (3)
3CO + Fe2O3 → t 0 2Fe + 3CO2 (4)
0,12← (0,13-0,09)
3H2 + Fe2O3 → t 0 2Fe + 3H2O (5)
0,27 0,09← 0,27 mol
Ta có: n F e 2 O 3 = 0,13 mol; n H 2 O = 0,27 mol
Tính toán theo phương trình ta có: 0,12 mol CO; 0,075 mol CO2; 0,27 mol H2
→ % V C O 2 = % n C O 2 = n C O 2 n X . 100 % = 0 , 075 0 , 12 + 0 , 075 + 0 , 27 . 100 % = 16 , 129 %
Đáp án B
Đặt n C O P T 1 = x m o l ; n C O 2 P T 2 = y m o l
C + H 2 O → t 0 C O + H 2 ( 1 ) x x m o l C + 2 H 2 O → t 0 C O 2 + 2 H 2 ( 2 ) y 2 y m o l C O + C u O → t 0 C u + C O 2 ( 3 ) x x m o l H 2 + C u O → t 0 C u + H 2 O ( 4 ) ( x + 2 y ) ( x + 2 y ) m o l
Hỗn hợp khí X có x mol CO, y mol CO2; (x+2y) mol H2
→ x + y + x+ 2y= 15,68/22,4= 0,7 mol hay 2x +3y= 0,7 mol (I)
Tổng số mol Cu là x+x+2y= 2x+ 2y mol
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4H2O (1)
Theo PT (1): nNO= 2/3. nCu= 2/3 (2x+2y)= 0,4 (II)
Giải hệ (I, II) ta có: x= 0,2; y= 0,1
% V C O = % n C O = 0 , 2 0 , 7 . 100 % = 28 , 57 %
nCuO = 0,9
nH2SO4 = 0,088 ⇒ m dd H2SO4 sau = 0,088.98 : 44% = 19,6g
nH2O = (m dung dịch H2SO4 sau – m dung dịch H2SO4 ban đầu )/18
= (19,6 - 8,8)/18 = 0,6
Đặt nCO =a ; nCO2 =b
Áp dụng định luật bảo toàn e khi cho hơi nước qua than nóng đỏ có:
2a + 4b = 2nH2O = 2 × 0,6 =1,2 (1)
Áp dụng định luật bảo toàn e khi cho X tác dụng với CuO có
2a + 2× nH2 = 2nCu ⇒ 2a + 2nH2O = 2nCu
⇒ a = 0,3 ⇒ b = 0,15
⇒% VCO2 = 0,15 : ( 0,15 + 0,3 + 0,6 ) = 14,29%
Đáp án B